Мона Лиза trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Мона Лиза trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Мона Лиза trong Tiếng Nga.
Từ Мона Лиза trong Tiếng Nga có nghĩa là Mona Lisa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Мона Лиза
Mona Lisa
Профессор, " Мона Лиза " находится здесь. Giáo sư, bức Mona Lisa ở ngay đằng này! |
Xem thêm ví dụ
Мона Лиза. Mona Lisa. |
Они хотят увидеть Мону Лизу. Họ đến xem bức Mona Lisa. |
Леонардо да Винчи оставил ему «Мону Лизу». Leonardo da Vinci vẽ bức Mona Lisa. |
Рику что-то Мона Лиза не вкатила. Ric khá là thờ ơ với " Mona Lisa ". |
22 августа 1911 года хранившаяся в Лувре картина Леонардо да Винчи «Мона Лиза» была украдена. 1911, 22 tháng 8: Bức Mona Lisa ở bảo tàng Louvre bị đánh cắp. |
Мы можем украсть Мону Лизу прямо с мольберта Да Винчи, выкрасть алмаз " Надежда " прежде, чем его обнаружат. Chúng ta có thể lấy cắp Mona Lisa ngay từ giá vẽ của Da Vinci, cướp Viên kim cương Hope trước khi nó được phát hiện ra. |
Профессор, " Мона Лиза " находится здесь. Giáo sư, bức Mona Lisa ở ngay đằng này! |
Настоящая " Мона Лиза ", обнаженная. " Mona Lisa " hàng thật, tại nơi mà cô ấy để ngực trần. |
Она является исключительным примером гениальности человеческого разума, наряду с Тадж- Махалом, Моной Лизой и мороженым. А создатель её, Дмитрий Менделеев, давно вошёл в плеяду величайших учёных. Đó là một tấm bảng lớn của một con người thiên tài, cùng với Taj Mahal, Mona Lisa và bánh sandwich kem và tác giả của bảng, Dmitri Mendeleev, là một nhà khoa học tài ba nổi tiếng. |
При виде невероятных по красоте мест, как, например, Гималаи, или Храм Святого Семейства, или даже «Мона Лиза», — когда мы смотрим на эти невероятные места и шедевры, мы понимаем их значимость. Khi nhìn thấy những địa danh tuyệt vời như dãy Himalaya, Thánh đường La Sagrada Familia, hay thậm chí là bức họa Mona Lisa khi ta nhìn những thứ kì vĩ như vậy, ta sẽ hiểu tầm quan trọng của chúng. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Мона Лиза trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.