мне тебя не хватает trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мне тебя не хватает trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мне тебя не хватает trong Tiếng Nga.

Từ мне тебя не хватает trong Tiếng Nga có các nghĩa là Tôi nhớ bạn, tôi nhớ bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мне тебя не хватает

Tôi nhớ bạn

(I miss you)

tôi nhớ bạn

(I miss you)

Xem thêm ví dụ

Мне тебя не хватает.
Tôi nhớ anh. "
Мне тебя не хватало, Ваноцца.
Anh nhớ em quá, Vanozza.
Мне тебя не хватало.
Em nhớ anh.
— Господи, Никки, как же мне тебя не хватает!
Anh nhớ em nhiều lắm, Nikki ơi.
Как мне тебя не хватает
Anh nhớ em biết nhường nào
Мне тебя не хватало.
Anh nhớ em.
Мне тебя не хватает.
Tôi, nhớ anh.
Я даже передать не могу, как мне будет тебя не хватать.
Thậm chí tớ còn không biết giải thích với cậutớ nhớ cậu đến mức nào.
Эдди, мне так тебя не хватало.
Eddie, em nhớ anh.
Мне так тебя не хватает.
Con nhớ mẹ lắm.
Мне кажется тебе не хватает стержня.
Trông không có khí chất.
Лос-Анджелес ] Мне тебя так не хватает, Кэрен.
Anh nhớ em quá, Karen.
Мне так тебя не хватает.
Ôi, tớ bỏ phí cậu nhiều quá, bạn hiền ạ.
Мне тебя будет не хватать.
Em sẽ nhớ anh lắm.
Мне тебя будет очень не хватать.
Tôi sẽ đơn lắm, anh bạn
Мне не хватает тебя, Хэппи.
Tôi nhớ anh, Happy.
Однако я знаю, что больше всего мне будет не хватать тебя.
Nhưng tôi biết tôi sẽ nhớ cô rất nhiều.
Сердце твое уже способно указать тебе, где сокровища. -- Так мне этого не хватало прежде?
"Tim cậu đã sẵn sàng chỉ cho cậu chỗ chôn kho báu rồi đấy"" ""Có phải đó là điều cháu cần biết nữa không?"""

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мне тебя не хватает trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.