мировой суд trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ мировой суд trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мировой суд trong Tiếng Nga.
Từ мировой суд trong Tiếng Nga có các nghĩa là thaåm phaùn toøa aùn toái cao, thẩm phán trị an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ мировой суд
thaåm phaùn toøa aùn toái cao(justice of the peace) |
thẩm phán trị an(justice of the peace) |
Xem thêm ví dụ
ШЕСТОГО октября 1995 года Афинский мировой суд в составе трех человек заслушал дело двух полновременных служителей — Свидетелей Иеговы. VÀO ngày 6-10-1995, ba thẩm phán Tòa Sơ thẩm tại Athens xét xử vụ kiện liên quan đến hai người truyền giáo trọn thời gian của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Он был членом регионального Совета от Барнса (1903—1919) и мировым судьей. Ông phục vụ trong Hội đồng Quận Surrey cho Barnes (1903–1919) và là Công lý Hòa bình. |
Нижним уровнем являются мировые суды, расположенные в большинстве городов страны. Bên dưới là các tòa án quận, nơi có tại hầu hết các thành phố lớn. |
Член АНК Вулфи Кадеш объяснил цели кампании таким образом: «... с 16 декабря 1961 года мы должны были начать взрывать символичные места апартеида, такие как паспортные столы, местные мировые суды..., отделения почты и... правительственные учреждения. Người đồng chí trong đảng ANC Wolfie Kadesh giải thích chiến dịch đánh bom do Mandela dẫn dắt như sau: "Khi chúng tôi biết rằng chúng tôi sẽ bắt đầu vào ngày 16 tháng 12 năm 1961, nhằm làm nổ tung những vị trí là biểu tượng của chủ nghĩa apartheid, như văn phòng giấy thông hành, tòa án địa phương, và những nơi tương tự... bưu điện và... các văn phòng chính phủ. |
Вскоре после начала Первой мировой войны стал судьей в Верховном административном суде в Вене (суд был ответственен за Цислейтанию). Không lâu sau sự bùng nổ của thế chiến I, ông trở thành một thẩm phán tại tòa án hành chính tối cao tại Vienna (tòa án là chịu trách nhiệm về Cisleithania). |
В наше время близок еще один «день Иеговы», когда Бог совершит суд над «Вавилоном Великим», мировой империей ложной религии (Откровение 18:1—4, 21). (Ê-sai 13:1, 6) “Ngày Đức Giê-hô-va” sẽ đến một lần nữa và ngày đó đang đến gần. Bấy giờ Ngài sẽ phán xét “Ba-by-lôn lớn”, đế quốc tôn giáo sai lầm.—Khải-huyền 18:1-4, 21. |
В начале первой мировой войны подводным лодкам едва придавалось значение, но в конце второй мировой войны они потопили свыше десяти тысяч судов. Khi Thế Chiến thứ 1 bắt đầu, tàu ngầm không được coi trọng mấy, nhưng cuối Thế Chiến thứ II, tàu ngầm đã đánh chìm hơn mười ngàn tàu khác. |
Рассматривая историю мировой державы религии, мы легко можем увидеть, почему у наивысшего Судьи есть полное основание казнить Вавилон великий. Khi xem xét lịch sử của đế quốc tôn giáo giả trên thế giới, chúng ta có thể dễ hiểu tại sao Đấng Quan Án Tối cao có lý do để ra lệnh hành quyết Ba-by-lôn Lớn. |
Но даже эти Божьи суды были лишь слабым подобием «великой скорби», которая вот-вот поразит всю мировую систему вещей (Откровение 7:14). Nhưng ngay cả trận hủy diệt này, khi Đức Chúa Trời phán xét dân Do Thái, chỉ là hình bóng của “cơn đại-nạn” đang đe dọa cả hệ thống mọi sự (Khải-huyền 7:14). |
Марш, занимавший во всем этом сторону своей жены, с каждым следующим решением гневался все сильнее – причем настолько, что даже обратился к мировому судье и поклялся в том, что мормоны враждебно относятся к штату Миссури. Marsh, ở bên phe vợ mình suốt thời gian này, càng ngày càng trở nên tức giận hơn với mỗi quyết định—thật ra, tức giận đến nỗi ông đi khai với một quan tòa là những người Mặc Môn đều căm ghét tiểu bang Missouri. |
44 Внизу: после Второй мировой войны суд Восточной Германии незаконно осудил Свидетелей Иеговы как американских шпионов («Neue Berliner Illustrierte» от 3 октября 1950 года). 44 Hình dưới: Sau Thế Chiến II, một tòa án Đông Đức đã kết tội sai lầm rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là gián điệp của Mỹ.—Tạp chí Neue Berliner Illustrierte, ngày 3-10-1950. |
До этого Иисус сообщил, что даже он не знает, когда Бог будет судить злую мировую систему, прокладывая путь Тысячелетнему правлению Христа. (Công-vụ các Sứ-đồ 1:7) Trước đó, Chúa Giê-su tiết lộ rằng vào lúc bấy giờ ngay cả chính ngài cũng không biết khi nào Đức Chúa Trời sẽ hành quyết hệ thống gian ác này để dọn đường cho Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ. |
Что будут делать люди, поглощенные своими делами, когда вскоре наступит день суда Иеговы над мировой державой ложной религии? Trong ngày phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va trên đế quốc tôn giáo giả thế giới, người thế gian sẽ làm gì? |
Он пишет: «Падение той мировой державы [Египта] является предзнаменованием и прелюдией падения всех безбожных мировых держав в день последнего суда». Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”. |
В 17-й главе говорится о суде над «Вавилоном великим, матерью блудницам» — мировой державой ложной религии. Chương 17 nói qua về việc Đức Chúa Trời phán xét “Ba-by-lôn lớn, là mẹ kẻ tà-dâm”, tức là đế quốc tôn giáo giả thế giới. |
Но в 2001 году, еще до слушания дела в этом суде, с братом Стефановым было заключено мировое соглашение. Năm 2001, trước khi vụ việc của anh được xét xử, có sự sắp đặt để hai bên giảng hòa. |
Вернёмся к настоящему моменту, где каждый может сделать ремикс на что угодно - в музыке, видео, фото и прочее - и довольно быстро представить это на суд аудитории в мировом масштабе. Trở lại vấn đề, ngày nay chúng ta có thể remix bất cứ thứ gì — âm nhạc, phim, ảnh, gì cũng được — và mang chúng ra thế giới gần như là ngay lập tức. |
Мы буквально растоптали рифы нашими судами, килями, бульдозерами, изменили химический состав всего мирового океана, подняли температуру воды и усилили штормá. Chúng ta giẫm đạp lên rạn san hô với những con tàu, máy lọc nước, xe ủi đất chúng ta đã thay đổi tính chất hóa học của cả đại dương, làm ấm nguồn nước và làm cho những cơn bão trở nên tồi tệ hơn. |
14 Что будут делать люди, когда вскоре наступит день суда Иеговы над христианским миром и другими частями мировой державы ложной религии? 14 Trong ngày phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va trên các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ và các thành phần khác của đế quốc tôn giáo giả thế giới, người ta sẽ làm gì? |
Во время Второй мировой войны ВМС США договорились с мафией, что она будет защищать их суда в порту. Trong thế chiến thứ 2, hải quân Hoa Kỳ đã thỏa thuận với mafia để bảo vệ đội tàu ở cửa biển. |
Судья Гинзбург сказала, что во всех конституциях, написанных после окончания Второй мировой войны, есть положение, уравнивающее женщин во всех правах, кроме американской. Quan toà Ginsberg có nói... mỗi hiến pháp được viết từ sau cuối chiến tranh thế giới thứ 2 luôn bao gồm một điều khoản khẳng định công dân nữ có tầm vóc tương đương với nam nhưng chúng ta thì không. |
Согласно 1 Петра 4:17 суд начался «с дома Божия», то есть с организаций, которые называют себя христианскими; этот суд явно в действии со времени кровопролитной Первой мировой войны 1914—1918 годов, когда наступили «последние дни». I Phi-e-rơ 4:17 cho chúng ta biết rằng sự phán xét bắt đầu “từ nhà Đức Chúa Trời”—sự phán xét các tổ chức tự xưng theo đạo đấng Christ được thấy rõ kể từ khi những “ngày sau-rốt” bắt đầu với sự tàn sát trong Thế chiến I từ năm 1914 đến 1918. |
Несколько из этих учреждений были переданы Организации Объединенных Наций после Второй мировой войны — Международная организация труда, Постоянная палата международного правосудия (как Международный суд) и Организация здравоохранения (реструктурированная как Всемирная организация здравоохранения) стали учреждениями ООН. Một vài trong số những thể chế này được chuyển giao cho Liên Hiệp Quốc sau Chiến tranh thế giới thứ hai: Tổ chức Lao động Quốc tế, Tòa án thường trực công lý quốc tế (với tên Tòa án Công lý Quốc tế), và Tổ chức y tế (tái tổ chức thành Tổ chức Y tế Thế giới). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мировой суд trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.