миньон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ миньон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ миньон trong Tiếng Nga.

Từ миньон trong Tiếng Nga có các nghĩa là kẻ nô lệ, dễ thương, thích sang trọng, ngộ, cậu bé đáng yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ миньон

kẻ nô lệ

(minion)

dễ thương

thích sang trọng

ngộ

cậu bé đáng yêu

Xem thêm ví dụ

Миньон был необыкновенным существом, наделенным свойствами, в которых природа отказывает другим людям.
Mignon là một con người kỳ diệu, bẩm sinh có những năng khiếu mà tạo hóa từ khước tất cả mọi người khác.
≈ сли это продолжилось еще дольше, миньоны бы погибли.
Nếu chuyện này còn tiếp diễn thêm nữa, các Minion sẽ diệt vong.
Гордый, - и я благодарю вас, - и я благодарю вас нет, - И все же не гордится: - хозяйка миньонов, вы,
Tự hào, và tôi cảm ơn bạn, và tôi cảm ơn bạn không; - nhưng không tự hào: - người tình thương yêu, bạn,
≈ сли бы € была миньоном, то она та, на кого € бы хотела работать!
Nếu tớ có làm thủ hạ cho ai, thì chỉ có thể cho cô ấy.
Вы займитесь остальными миньонами.
Mọi người lo các minion còn lại đi.
" миньонов не было другого выбора, кроме того, как продолжать двигатьс €.
Các Minion không còn lựa chọn nào ngoài việc tiếp tục.
Но твой друг любезный, Метатрон, отправил на мои поиски миньонов.
Nhưng sau đó, Metatron, cử tay sai đi tìm tôi.
" страивайтесь поудобнее, миньоны.
Nên cứ thoải mái đi, các Minion.
Ќо не все было потер € но, ибо у одного миньона был план.
Nhưng mọi chuyện chưa phải là chấm hết vì một Minion có một kế hoạch.
ѕо правде говор €, единственные люди, подход € щие дл € этой работы - евин и его миньоны! ј? Ќо...
Thực ra người duy nhất phù hợp công việc này là Kevin và các Minion của cậu ấy!
Что происходит с моими миньонами?
Minion của ta bị sao thế này?
Одна из ее учениц дала ей контрамарку на «Миньону».
Một người học trò gởi cho cô một vé xem vỡ nhạc kịch Mignon.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ миньон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.