министерство внутренних дел trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ министерство внутренних дел trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ министерство внутренних дел trong Tiếng Nga.

Từ министерство внутренних дел trong Tiếng Nga có các nghĩa là Bộ Nội vụ, Bộ Nội vụ Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ министерство внутренних дел

Bộ Nội vụ

Bộ Nội vụ Hoa Kỳ

Xem thêm ví dụ

По данным, предоставленным Министерству внутренних дел и коммуникаций Японии, максимальные значения SAR для устройства Pixel 3 XL составляют:
Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 XL theo báo cáo cho Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản là:
Ноябрь 1949 года — создаётся Министерство внутренних дел Центрального народного правительства .
Năm 1949, Tòa án Nhân dân Tối cao Chính phủ Nhân dân Trung ương được thành lập.
И ещё более тревожно, и это статистика Министерства внутренних дел, 70% проституток были когда-то под государственной опекой.
và thậm chí đáng lo hơn là và đây là số liệu của Văn phòng chính 70% gái mại dâm đã từng tham gia các chương trình bảo trợ
Министерство внутренних дел Китайской Республики официально утвердило это разделение 9 марта 1928 года.
Bộ Nội vụ Cộng hòa Trung Quốc chính thức phê duyệt bộ phận này vào ngày 9 tháng 3 năm 1928.
ИМПЕРСКОЕ МИНИСТЕРСТВО ВНУТРЕННИХ ДЕЛ
Bộ Nội vụ Đế chế
По данным, предоставленным Министерству внутренних дел и коммуникаций Японии, максимальные значения SAR для устройства Pixel 3 составляют:
Giá trị tỷ lệ hấp thụ riêng cao nhất của Pixel 3 theo báo cáo cho Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản (MIC) là:
Все религиозные организации должны быть зарегистрированы в Министерстве Внутренних Дел.
Tất cả các nhóm tôn giáo phải được đăng ký với chính phủ.
Согласно данным, предоставленным Министерству внутренних дел и коммуникаций Японии, максимальные значения SAR для устройства Pixel 3a (G020H) составляют:
Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a (G020H) theo báo cáo cho Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản là:
Результаты выборов 6 мая 2012 года — Министерство внутренних дел Греции
Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2012. Bản mẫu:Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Phần Lan
Общественный обвинитель тоже бессилен, а министерство внутренних дел отмалчивается.
Tất nhiên đó là những thứ chúng ta không muốn biết...
Я разработал детектор взамен нынешних детекторов, используемых Министерством Внутренних Дел.
Tôi đã phát triển một máy dò tìm để thay thế các máy dò hiện tại mà An ninh nội địa có.
Министр внутренних дел Соединённых Штатов Америки (англ. United States Secretary of the Interior) — глава Министерства внутренних дел США.
Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of the Interior) là người đứng đầu Bộ Nội vụ Hoa Kỳ.
Я представляю министерство внутренних дел.
Tôi đại diện cho Bộ Nội vụ.
Официальное лицо министерства внутренних дел Дубая заявило, что мятежники нанесли ущерб почти на 500 000 £.
Một quan chức Bộ Nội vụ Dubai cho biết những kẻ bạo loạn đã gây ra thiệt hại gần 500.000 bảng Anh.
Согласно данным, предоставленным Министерству внутренних дел и коммуникаций Японии, максимальные значения SAR для устройства Pixel 3a XL (G020D) составляют:
Giá trị tỷ lệ hấp thụ đặc trưng cao nhất của Pixel 3a XL (G020D) theo báo cáo cho Bộ Nội vụ và Truyền thông Nhật Bản là:
19 августа 1945 года Министерство внутренних дел Японии приказало администрации на местах обеспечивать солдат союзных войск проститутками «во имя сохранения чистоты японского народа».
Vào ngày 19 tháng 8 năm 1945, Bộ Nội vụ ra lệnh cho văn phòng chính phủ thành lập dịch vụ mại dâm cho lính đồng minh nhằm bảo vệ sự thuần chủng của dân tộc Nhật Bản.
В феврале 1877 года правительство Мэйдзи направило Хаяси Томоюки, официального представителя министерства внутренних дел, с адмиралом Кавамурой Сумиёси на корабле «Такао» для выяснения обстановки.
Tháng 2 năm 1877, chính quyền Minh Trị cử Hayashi Tomoyuki, một quan chức ở Nội vụ Tỉnh cùng với Đô đốc Kawamura Sumiyoshi trên tàu chiến Takao đi xác định tình hình.
По статистике Министерства внутренних дел Великобритании, в течение одного года в Англии и Уэльсе каждую неделю от рук мужа или сожителя в среднем погибало две женщины.
Theo Bộ nội vụ Anh, trong một năm gần đây tại Anh và xứ Wales, trung bình mỗi tuần có hai phụ nữ bị người yêu hay bạn tình cũ sát hại.
Но вот однажды в 1970 году, придя домой из служения, мы обнаружили на двери уведомление, в котором сообщалось, что все миссионеры, Свидетели Иеговы, должны явиться в Министерство внутренних дел.
Vào một ngày năm 1970, khi đi rao giảng về thì tôi thấy trước cửa có một tấm trát yêu cầu tất cả các giáo sĩ Nhân Chứng Giê-hô-va phải đến trình diện ở văn phòng của bộ trưởng nội vụ.
В апреле 2019 г. изменятся правила Google Рекламы в отношении азартных игр. Теперь будут приниматься лицензии не только министерства внутренних дел, но и агентства Pronósticos para la Asistencia Pública.
Chính sách của Google Ads về Đánh bạc và trò chơi sẽ thay đổi vào tháng 4 năm 2019 để chấp nhận giấy phép từ Pronósticos para la Asistencia Pública, ngoài Secretaria de Gobernaci, đồng thời sẽ cho phép tất cả các loại trò chơi đánh bạc trực tuyến được cấp phép ngoài các trò chơi hiện đã cho phép.
По израильским законам Ирак, Иран, Ливан, Сирия, Саудовская Аравия и Йемен являются вражескими государствами и израильские граждане не имеют права посещать эти страны без специального разрешения министерства внутренних дел.
Theo pháp luật Israel thì Liban, Syria, Ả Rập Xê Út, Iraq, Iran, Sudan, và Yemen là các quốc gia đối địch, và công dân Israel không được đến đó nếu không được phép từ Bộ Nội vụ.
После убийства Брахми, его родственники, сотни сторонников и члены Народного движения, устроили демонстрацию перед зданием Министерства внутренних дел на авеню Хабиба Бургибы и обвинили правящую Партию возрождения в организации убийства.
Sau cái chết của ông ta, hàng trăm người ủng hộ, bao gồm thân nhân và đảng viên của Phong trào Nhân dân biểu tình trước tòa nhà Bộ nội vụ tại đại lộ Avenue Habib Bourguiba, đổ trách nhiệm vụ ám sát cho đảng Ennahda đang cầm quyền.
Кроме того, Министерство внутренних дел наградило Congregazione Cristiana dei Testimoni di Geova (христианское собрание Свидетелей Иеговы) почетной грамотой и медалью, «отмечая труд и усердие Свидетелей в оказании помощи жителям областей Умбрия и Марке».
Ngoài ra, Bộ Nội Vụ đã thưởng cho Congregazione Cristiana dei Testimoni di Geova (Hội thánh Đấng Christ Nhân Chứng Giê-hô-va) một bằng khen danh dự và một huân chương “để chứng nhận công việc họ đã làm với sự cần cù và khẩn trương sau biến cố ở vùng Umbria và Marche”.
Старейшина Эчо Хук служил юристом, был членом законодательного собрания штата, генеральным прокурором штата, профессором юриспруденции в УБЯ и помощником секретаря в министерстве внутренних дел по вопросам индейцев – с этой должности он уйдет в отставку, чтобы принять призвание в Первый Кворум Семидесяти.
Anh Cả Echo Hawk đã phục vụ với tư cách là một luật sư, một nhà lập pháp của tiểu bang, tổng trưởng tư pháp của tiểu bang, giáo sư luật ở BYU, và Phụ Tá Bộ Trưởng Bộ Nội Vụ về Người Da Đỏ—một chức vụ ông sẽ từ chức để chấp nhận sự kêu gọi vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi.
Я должен также отметить, что программные расходы, около 19% бюджета, это предмет спора демократов и республиканцев. Есть социальное обеспечение, талоны на питание, другие программы, которые популярны среди демократов, но также есть программы по сельскому хозяйству и расходы Министерства внутренних дел, субсидии для бурения нефти и другие проекты, которые популярны среди республиканцев.
Tôi cũng rất chú ý rằng cơ cấu chi ngân sách khác, chiếm 19% ngân sách chính phủ, chính là vấn đề của đảng Dân Chủ và Cộng Hòa, bạn có phúc lợi xã hội, phiếu thực phẩm và những chương trình hỗ trợ khác mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Dân Chủ, nhưng bạn cũng cần đạo luật nông nghiệp và các loại ưu đãi của bộ Nội vụ cho khoan dầu và những thứ khác, mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Cộng Hòa

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ министерство внутренних дел trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.