милашка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ милашка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ милашка trong Tiếng Nga.
Từ милашка trong Tiếng Nga có các nghĩa là người yêu, cưng, con cáo, cáo, xinh xắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ милашка
người yêu(sweetie) |
cưng
|
con cáo(fox) |
cáo(fox) |
xinh xắn
|
Xem thêm ví dụ
Посмотрим, не ростёт-ли там что-нибудь, совсем непохожее на милашку в ползунках. Xem nếu thứ đang lớn trong đó có phải là khối u không. |
Здесь милашки Ждут вас в темноте. Mấy cô nàng dễ thương đang chờ trong đêm |
Шкипер, Ковальски, Рико и милашка Прапор. Skipper, Kowalski, Rico và binh nhì nhỏ xinh xắn. |
Милашка. Nhìn đẹp đó |
Какая милашка. Đáng yêu quá. |
Ну, к примеру, вы можете попробовать выглядеть милашкой. Chà, bạn nên cố gắng để trông thật ưa nhìn. |
Могу, Милашка. Có, Sweet Pea. |
Милашка. Cổ đẹp quá. |
Знаете, мы друг у друга милашки. Cả hai trở thành người yêu của nhau. |
Привет, милашка. Cưng à, cưng từ đâu đến thế? |
Эй, милашка, будь как мы, иди к нам! Bé cưng à, đến đây và nhập hội với bọn anh nào! |
Не надо было лезть туда, где не сильна, милашка. Đừng bao giờ làm những việc quá sức của mình, cưng ạ. |
Милашка Сью. Đó là bà Sue. |
Сегодня ты заменишь Милашку на шоу. Cô sẽ thế chỗ của Sweet Pea trong buổi diễn tối nay. |
Эх, милашка Чхэ Рин. Sao em có thể đối xử với anh như thế chứ? |
Привет, милашка. Chào bé xinh. |
Разве ты не Милашка? Cô là kẻ nhiều chuyện sao? |
Ты не можешь быть просто другом с такой лохматой милашкой, как Винни. Cháu không thể chỉ là bạn với cô bé dễ thương, lắm lông như Winnie được. |
Ты милашка. Anh tốt bụng lắm. |
Ты променял свою подругу на какую-то милашку, думая, что я прикрою тебя. Anh muốn bỏ rơi bạn của mình để chạy theo một cô gái nóng bỏng Anh không nên đợi tôi che đậy giúp anh được. |
Охрана ворот - просто милашки. Canh cổng mới đáng yêu làm sao. |
Привет, милашка. Chào, cô em. |
Но он такой милашка, никому не будет мешать. Nhưng nó dễ thương như vầy và sẽ không gây bất kỳ rắc rối nào. |
И Милашка Кёртис, из Нашвилла, который всегда говорил только с самим собой Và Pleasant Curtis từ Nashville, người không nói chuyện với bất cứ ai ngoài chính anh ta |
Ну разве он не милашка? " Không dễ thương sao! |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ милашка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.