микроволновая печь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ микроволновая печь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ микроволновая печь trong Tiếng Nga.
Từ микроволновая печь trong Tiếng Nga có các nghĩa là lò vi ba, lò vi sóng, Lò vi ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ микроволновая печь
lò vi banoun |
lò vi sóngnoun и в итоге изобрёл — угадаете? — микроволновую печь. để có thể phát minh — đoán xem ? lò vi sóng. |
Lò vi ba
|
Xem thêm ví dụ
Принцип работы микроволновой печи аналогичен. Lò vi sóng cũng có hệ thống hoạt động tương tự. |
(Сигнал микроволновой печи) (Смех) (Lò vi sóng phát ra tiếng bíp) (Cười lớn) |
Размораживать мясо можно либо в холодильнике, либо в холодной воде (в герметичном пакете), либо в микроволновой печи. Vì thế, hãy làm tan thực phẩm đông lạnh trong tủ lạnh, trong lò vi ba hoặc cho vào túi kín rồi ngâm trong nước lạnh. |
Сегодня я использую микроволновую печь, потому что не могу привезти большую индукционную машину сюда на сцену. Hôm nay tôi dùng một lò vi sóng vì tôi không thể đem cái máy cảm ứng từ cồng kềnh lên sân khấu được. |
( Сигнал микроволновой печи ) ( Смех ) ( Lò vi sóng phát ra tiếng bíp ) ( Cười lớn ) |
Они собираются добавлять полимерный пластик в кирпичи, засовывать их в микроволновую печь, и затем вы сможете строить здания с настоящими толстыми стенами. Họ sẽ cho một ít nhựa polymer vào gạch, đặt chúng vào lò vi sóng, và sau đó bạn sẽ có thể xây nhà với những bức tường cực kỳ dày. |
Гораздо более сложная установка, чем микроволновая печь, но и её действие основано на выпаривании молекул воды — в данном случае, из верхнего слоя кожи. Nó phức tạp hơn nhiều so với lò vi sóng, nhưng về bản chất nó làm sôi các phân tử nước ngay trên bề mặt da bạn. |
Даже если две собаки растут в одном доме и подвергаются одинаковым воздействиям, одна может начать, например, панически бояться мотоциклов или звука микроволновой печи, а другая будет в полном порядке. Nếu có 2 chú chó, được nuôi cùng nhà, đối mặt những tình huống giống nhau, một chú có thể mắc chứng suy nhược do sợ xe máy, hoặc cuồng sợ tiếng bíp lò vi sóng, còn chú kia hoàn toàn bình thường. |
В январе 2003 года американцы назвали зубную щётку изобретением номер один в списке изобретений, без которых они не смогли бы прожить, оставив позади автомобиль, персональный компьютер, мобильный телефон и микроволновую печь. Vào tháng 1 năm 2003, bàn chải đánh răng được chọn đứng vị trí số một trong những phát minh mà không thể thiếu đối với cuộc sống của người Mỹ, vượt qua cả điện thoại di động, máy tính, xe ôtô, và lò vi sóng theo Lemelson-MIT chỉ số phát minh. |
Иногда я задаюсь вопросом: научимся ли мы когда-нибудь в нашем современном мире комфорта – в мире микроволновых печей, сотовых телефонов, автомобилей с кондиционерами и уютных домов – признавать нашу ежедневную зависимость от действенной силы Искупления? Đôi khi tôi tự hỏi là trong thế giới ngày sau đầy tiện nghi của chúng ta—trong thế giới của chúng ta với lò vi ba và điện thoại di động cũng như những cái xe hơi trang bị máy lạnh và các căn nhà tiện nghi—chúng ta có học cách ghi nhận việc mình tùy thuộc vào quyền năng trợ giúp của Sự Chuộc Tội không. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ микроволновая печь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.