Микки Маус trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Микки Маус trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Микки Маус trong Tiếng Nga.
Từ Микки Маус trong Tiếng Nga có các nghĩa là Chuột Mickey, chuột mickey. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Микки Маус
Chuột Mickey
|
chuột mickey
|
Xem thêm ví dụ
Я ничего не имею против Диснея или Микки Мауса — я тоже там бывал. Tôi không hề ghét Disney hoặc Mickey; tôi cũng từng tới đó. |
Она исполняла главные роли в мультфильмах совместно с Плуто, котёнком Фигаро, Минни Маус и Микки Маусом. Cô là vai chính bên cạnh Pluto, Mèo con Figaro, Chuột Minnie và Chuột Mickey. |
Впервые CAPS была использована при создании Микки Мауса, стоящего на космическом корабле Эпскот, для заставки «Волшебный мир Диснея». Lần đầu tiên hệ thống CAPS được sử dụng là trong cảnh Mickey đang đứng trên chiếc Spaceship Earth của Epcot trong phần tiêu đề của "The Magical World of Disney". |
Они любят рисовать Русалочку, они любят рисовать смурфов, Микки Мауса. Chúng thích vẽ nàng tiên cá Chúng thích vẽ xì trum, chúng thích vẽ chuột Micky |
Но оказывается, что печатать детский рисунок Микки Мауса на глазури незаконно. Nhưng việc này lại là phạm pháp khi in tranh chuột Mickey của một đứa trẻ lên một chiếc đĩa kẹo đường |
Эстафету в озвучивании Микки Мауса на себя принял Брет Иван. Hiện nay, giọng nói của Mickey được thể hiện bởi Bret Iwan. |
Но оказывается, что печатать детский рисунок Микки Мауса на глазури незаконно. Nhưng việc này lại là phạm pháp khi in tranh chuột Mickey của một đứa trẻ |
Многие 19-летние ребята даже не начинают работать в этом возрасте, тогда как Бритни, выпускница «Клуба Микки-Мауса», стала одним из наиболее необычных американских событий — ребёнком с полноценной карьерой. Nhiều người 19 tuổi thậm chí còn chưa bắt đầu làm việc, trong khi Britney, cựu thành viên của Mickey Mouse, là một cô gái có sức lan tỏa nhất trong các hiện tượng Mỹ - một đứa trẻ có nghề nghiệp toàn thời gian. |
Два безымянных бладхаунда, которые появились в 1930 году в мультфильме с Микки-Маусом «The Chain Gang» (Заключённые) имели сходство с тем, который появился в более поздних мультфильмах как Pluto the Pup, домашняя собака Микки. Hai chú chó săn không tên trong phim hoạt hình Chuột Mickey năm 1930 The Chain Gang có nét giống với nhân vật Chó Pluto, thú nuôi của Mickey, xuất hiện sau đó. |
Но в этот раз мне хотелось поработать без использования высоких технологий, поэтому одна вещь могла обозначать в тоже время кусочек ваты, облако и руки Дюрера, сложенные в молитве, хотя это больше напоминает руки Микки Мауса. Tôi muốn chuyển hướng sang dùng công nghệ thấp, nên từ một đám mây bạn có thể hình dung ra một nhúm bông, một đám mây hay đôi bàn tay của Durer đang cầu nguyện -- mặc dù vật này trông giống bàn tay của chuột Mickey hơn. |
По данным руководства массовой культуры США, как икона американской поп-культуры, Монро имеет мало конкурентов в популярности включая Элвиса Пресли и Микки Мауса, «...никакая другая звезда не дарила такой широкий спектр эмоций — от страсти до жалости, от зависти к угрызениям совести». Theo cuốn Cẩm nang Văn hóa Đại chúng Mỹ, "với tư cách là một biểu tượng văn hóa đại chúng Mỹ, danh tiếng của Monroe chỉ so sánh được với Elvis Presley và chuột Mickey... chưa từng có một ngôi sao nào có thể gợi lên nhiều cung bậc cảm xúc như thế — từ dục vọng đến thương cảm, từ ghen tị đến ăn năn." |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Микки Маус trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.