Международная космическая станция trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Международная космическая станция trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Международная космическая станция trong Tiếng Nga.
Từ Международная космическая станция trong Tiếng Nga có nghĩa là Trạm vũ trụ Quốc tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Международная космическая станция
Trạm vũ trụ Quốc tế
|
Xem thêm ví dụ
Я сейчас найду Международную Космическую Станцию, два раза кликну, и мы все перенесёмся на МКС. Tôi muốn tìm một trạm vũ trụ không gian quốc tế click đôi vào, và nó sẽ dẫn chúng ta đến tận trạm vũ trụ ISS |
Пять космических агентств, представляющих более чем пятнадцать стран, работали вместе, чтобы построить Международную космическую станцию. Năm cơ quan vũ trụ, đại diện cho hơn mười lăm nước, đã cùng hợp tác để xây dựng Trạm vũ trụ quốc tế. |
И это очень похоже на путешествие на Марс или на Международную космическую станцию. Nó rất giống chuyến đi tới sao Hỏa hay Trạm vũ trụ quốc tế. |
В настоящее время единственной используемой с целью космического туризма является Международная космическая станция (МКС). Hiện nay chỉ có một trạm không gian được sử dụng là trạm vũ trụ quốc tế (ISS). |
1 ноября 1993 РКА и НАСА подписали «Детальный план работ по Международной космической станции». 1 tháng 11 năm 1993 - RKA và NASA ký "Kế hoạch chi tiết các công việc cho Trạm vũ trụ Quốc tế". |
Эдвард Лу, член экипажа МКС-7 Международной космической станции, добавлял, что «она видна менее, чем много других объектов. Ed Lu, Sĩ quan khoa học Expedition 7 trên Trạm vũ trụ quốc tế, nói thêm rằng, "...nó còn khó nhìn hơn nhiều vật khác. |
Если бы мы правильно это спроектировали, то и на МКС, Международной космической станции, это было бы доступно. Và nếu chúng tôi lập bản đồ chính xác thì theo tôi Trạm Không Gian Quốc Tế cũng gửi truy vấn. |
Земная гравитация достигает Международной космической станции на расстоянии 400 километров от поверхности Земли, практически не теряя своей силы. Lực hấp dẫn của Trái đất lên Trạm không gian quốc tế, cách trái đất 400 km, gần bằng giá trị ban đầu của nó. |
Международная космическая станция (МКС), которая является настоящим чудом техники,— плод совместных усилий 15 стран. Trạm vũ trụ quốc tế, một kỳ quan công nghệ xoay quanh trái đất, là thành quả của khoảng 15 quốc gia cùng hợp tác. |
Атмосфера — это лишь тонкая голубая линия, сформированная из этих газов, которую фотографируют астронавты на Международной космической станции. Khí quyển chỉ gồm những khí này tập hợp thành một đường viền mỏng màu xanh như được thấy từ Trạm vũ trụ Quốc tế, ở một bức ảnh vài phi hành gia đã chụp. |
Лерой Чиао, американо-китайский астронавт, сделал фотографию стены с борта Международной космической станции. Leroy Chiao, một nhà du hành người Mỹ gốc Hoa, đã chụp một bức ảnh từ Trạm vũ trụ quốc tế có hình bức tường thành. |
«Заря» — модуль Международной космической станции. Zarya là một module của trạm không gian quốc tế ISS. |
Я покажу вам видео, на котором видно, как 4 недели назад 2 наших спутника были запущены с Международной космической станции. Tôi sẽ cho quý vị xem một đoạn video cách đây bốn tuần ghi lại 2 vệ tinh của chúng tôi được phóng đi từ trạm vũ trụ. |
Она была первой женщиной-космонавтом из Италии. Она связалась с нами, перед тем как отправиться в шестимесячную экспедицию на Международную Космическую Станцию. Cô ấy là nữ phi hành gia Ý đầu tiên, cô ấy đã liên lạc với chúng tôi trước khi được phóng đi đến Trạm Vũ trụ Quốc tế trong một chuyến thám hiểm sáu tháng . |
Это ракета SpaceX Falcon 9, поднимающая шесть тонн груза на Международную Космическую Станцию. 10 лет назад SpaceX ещё ничего не запускал и никуда ракет не отправлял. Đó là chiếc tên lửa Falcon 9 của SpaceX, nhấc bổng 6 tấn phụ kiện lên Trạm không gian Quốc tế. 10 năm trước, SpaceX không hề phóng hay bắn tên lửa đi đâu cả. |
Оказывается, это сообщение может также быть уведомлением о пролетающей над вами Международной космической станции, на которое вы подписались, потому что хотели выйти из дома и попробовать её разглядеть. Các tin nhắn có thể là một thông báo đăng ký tham gia Trạm vũ trụ quốc tế bởi bạn muốn ra ngoài và quan sát không gian. |
Х-38 Crew Return Vehicle (CRV) — прототип возвращаемого космического аппарата, выполненного по бескрылой аэродинамической схеме типа «несущий корпус» и предназначенного для аварийного возвращения на землю экипажей международной космической станции. X-38 Crew Return Vehicle (CRV) là một mẫu thử phương tiện bay thân nâng không cánh có khả năng trở lại trái đất, được sử dụng làm phương tiện mang phi hành đoàn trở về cho Trạm vũ trụ quốc tế (ISS). |
Миссия на Международной космической станции возвращается с терабайтами данных обо всём, что только можно представить: об орбитах Земли, о скорости и положении МКС и других данных, постоянно поступающих c датчиков МКС. Nhiệm vụ bay đến Trạm Vũ trụ Quốc tế sẽ mang về hàng TB dữ liệu về mọi thứ bạn có thể nghĩ đến -- quỹ đạo vòng quanh Trái Đất, tốc độ và vị trí của trạm ISS và cả hàng ngàn luồng dữ liệu trực tuyến từ các cảm biến của nó. |
В мае 2011 года космический шаттл Индевор во время миссии STS-134 взял 13 наборов LEGO на Международную Космическую Станцию, где астронавты строили модели и наблюдали их взаимодействие в условиях микрогравитации как часть космической программы «LEGO Briks». Tháng 5 năm 2011, chuyến bay sứ mệnh STS-134 của tàu vũ trụ Space Shuttle Endeavour đã mang 13 bộ Lego đến Trạm vũ trụ Quốc tế, nơi mà các phi hành gia chế tạo các mô hình để xem chúng sẽ có phản ứng như thế nào trong điều kiện trọng lực thấp. |
Только представьте космонавта, способного почувствовать общее состояние Международной космической станции, или, например, вас самих, чувствующих незримые показатели вашего здоровья: уровень сахара в крови, состояние микрофлоры. Или представьте 360-градусное зрение или возможность видеть в ИК и УФ диапазоне. Thử tưởng tượng một phi hành gia có thể cảm nhận toàn bộ sức khỏe của Trạm Vũ trụ Quốc tế, hoặc, bạn có thể cảm nhận trạng thái vô hình của sức khỏe của chính bạn, như đường trong máu và trạng thái của vi khuẩn hay có tầm nhìn 360 độ hoặc nhìn thấy được tia tử ngoại và tia hồng ngoại |
В статье No 1 этого документа отражены основные принципы проекта: Это соглашение — долгосрочная международная структура на основе искреннего партнёрства, для всестороннего проектирования, создания, развития и долговременного использования обитаемой гражданской космической станции в мирных целях, в соответствии с международным правом. Điều 1 đã thảo ra những nét chính của mục đích dự án: "Hiệp định này là một khung hợp tác quốc tế dài hạn trên cơ sở của quan hệ đối tác xác thực, đối với thiết kế chi tiết, sự phát triển, hoạt động, và sử dụng trạm vũ trụ dân sự có người ở lâu dài với mục đích hòa bình, theo luật pháp quốc tế". |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Международная космическая станция trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.