medula óssea trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medula óssea trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medula óssea trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ medula óssea trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tủy xương, Tủy xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medula óssea
tủy xươngnoun Ninguém tem de morrer por causa da medula óssea. Không ai phải chết vì phải lấy tủy xương cả. |
Tủy xương
E daí? Medula óssea é uma fonte muito rica de células tronco adultas. Vậy việc này liên quan tới các bạn như thế nào? Tủy xương là nguồn tế bào gốc từ người trưởng thành dồi dào. |
Xem thêm ví dụ
Fizeram uma biopsia á medula óssea? Anh đã làm sinh thiết tủy xương chưa? |
Suprimir sua medula óssea ainda mais. Có thể làm dừng hoạt động tủy sống thậm chí còn tệ hơn. |
Ele cresceu saudavelmente e morreu em 1979 aos 40 anos de uma doença na medula óssea. Anh đã lớn lên khỏe mạnh nhưng đã chết vào năm 1979 ở độ tuổi 40 vì căn bệnh về viêm tủy xương. |
Vamos fazer uma biopsia à medula óssea para confirmar. Chúng ta sẽ lấy tuỷ xương và làm sinh thiết để xác nhận. |
Como é que colhemos esta medula óssea? Vậy thế chúng tôi đã lấy tủy như thế nào? |
Recolhe uma amostra da medula óssea. Lấy mẫu tủy xương đi. |
Ratinhos com mieloma múltiplo, uma doença incurável da medula óssea, responderam drasticamente ao tratamento com este fármaco. Chuột bị bệnh u tủy, một loại bệnh không thể chữa được trong tuỷ xương, phản ứng mạnh mẽ với cách chữa trị bằng loại thuốc này. |
Isso aconselha, entre outras coisas, um tratamento para transplante de medula óssea, que é efetuado. Điều này cho biết, trong số những thứ khác, tất nhiên, một cách điều trị cho tủy xương cấy ghép, mà ông ta đảm trách. |
No interior da médula óssea, a cada minuto, nascerão 150 milhões de hemácias. Bên trong tủy xương của bạn, mỗi phút, 150 triệu hồng cầu được sinh ra. |
Ninguém tem de morrer por causa da medula óssea. Không ai phải chết vì phải lấy tủy xương cả. |
É um preservante da medula óssea. Đó là chất bảo quản tủy xương. |
Bem, é um cancro do sangue e / ou da medula óssea. Yeah, đó là ung thư máu hoặc tủy xương. |
Ela precisa de um transplante de medula óssea. Cô ấy cần được cấy ghép tủy xương. |
De uma coisa chamada " medula óssea ". Gọi là tủy xương. |
Ela precisa de um transplante de medula óssea. Cô ấy cần được cấy ghép tủy. |
Isso permite-nos aspirar rapidamente, a medula óssea muito rapidamente. através de um orifício. Thiết bị này cho phép bạn hút rất nhanh tủy xương, thật nhanh chóng, chỉ qua một lỗ thôi. |
Procurou-nos há 1 ano, depois da Nero ter recusado repetidamente o transplante de medula óssea. Bà ấy đến đây khoảng một năm trước... sau khi Nero Health từ chối nhiều lần việc ghép tủy xương cho bà ấy. |
Medula óssea. Tủy xương. |
Também aprendi que os transplantes de medula óssea estão cheios de perigos. Tôi cũng hoc được rằng cấy ghép xương tủy rất nguy hiểm. |
A história delas começa dentro da medula óssea. Câu chuyện của chúng bắt đầu từ sâu trong tủy xương của bạn. |
Uma intramuscular e outra na medula óssea. 1 vào sâu bắp thịt, 1 vào tủy xương. |
As pessoas diziam que eu era corajosa por deixar colher a medula óssea, mas eu não concordo. Người ta nói tôi rất dũng cảm khi hiến tủy của mình, nhưng tôi không nghĩ vậy. |
Não há problema se usarmos sangue ou medula óssea — que são alvo de imensa investigação agora. Nó sẽ được nếu bạn sử dụng thứ gì đó như máu hay tủy xương - đây là những mục tiêu của khá nhiều nghiên cứu hiện nay. |
Parece que vamos ter mais medula óssea. Có vẻ như chúng ta sẽ có thêm tủy xương. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medula óssea trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới medula óssea
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.