медицинская карта trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ медицинская карта trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ медицинская карта trong Tiếng Nga.

Từ медицинская карта trong Tiếng Nga có các nghĩa là lịch sử, Bệnh sử, tiền sử bệnh, bài, hoà sô beänh lyù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ медицинская карта

lịch sử

Bệnh sử

(medical history)

tiền sử bệnh

(anamnesis)

bài

hoà sô beänh lyù

(clinical record)

Xem thêm ví dụ

Вторая причина, по которой студенты стекаются в Кубу, — это медицинская карта, опирающаяся на сильно развитую первичную помощь.
Lý do thứ hai mà các sinh viên đổ về Cuba là tình hình y tế của đảo quốc này dựa trên nền chăm sóc chính yếu tốt.
А с другой стороны, это радикальное преобразование электронной медицинской карты из статичного хранилища диагнозов в инструмент укрепления здоровья.
Và mặt khác, nó là một thay đổi cơ bản của hồ sơ bệnh án điện tử từ một kho dữ liệu thông tin chẩn đoán trở thành một công cụ cải thiện sức khỏe
И его медицинская карта тоже в порядке.
Tiền sử bệnh của anh ta sạch sẽ.
Мы запросили вашу медицинскую карту.
.. chúng tôi đã xin lệnh lấy hồ sơ khám bệnh của cô.
Я выкинула это из твоей медицинской карты.
Tôi đã xóa nó khỏi hồ sơ y tế của cậu.
Представьте мир, где я могу предоставить свою медицинскую карту фармацевтической компании.
Hãy tưởng tượng một thế giới nơi tôi có thể cho thuê dữ liệu y tế của tôi tới một công ty chuyên về dược.
Таким образом, с одной стороны это просто запись в электронной медицинской карте.
Một mặt, đây chỉ là một phiên bản cơ bản của hồ sơ bệnh án điện tử
Фрэнк, я ознакомился с вашей медицинской картой.
Frank, tôi đã xem xét hồ sơ y khoa của ông.
Сейчас ни одно из этих решений — блокнот с рецептами, электронная медицинская карта, комната ожидания, целая армия студентов — не является совершенным.
Không một giải pháp nào trong số này đơn thuốc, hồ sơ bênh án điện tử, phòng đợi, lực lượng các sinh viên đại học -- là hoàn hảo.
Теперь в Больничном Центре Гарлема для пациентов с повышенным индексом массы тела электронная медицинская карта автоматически создаёт рецепт для Health Leads.
Hiện, tại Trung tâm Bệnh viện Harlem khi bệnh nhân đến với chỉ số khối cơ thể cao, hồ sơ bệnh án điện tử tự động tạo ra một đơn thuốc cho Health Leads
▪ На основе данных медицинской карты они проводят обследование, чтобы определить и свести к минимуму возможные осложнения у матери и ребенка.
▪ Xem lại bệnh sử của thai phụ, rồi làm xét nghiệm để đoán trước rủi ro và ngăn ngừa những biến chứng có thể ảnh hưởng đến mẹ và thai nhi.
Полагаю, что оба вы знаете ваши обязанности... поддерживать друг друга... и я уверен, что вам обоим известны ваши записи в медицинских картах.
Tôi nghĩ rằng cả hai người đều đã biết bổn phận của mình trong việc chăm sóc cho nhau và tôi cũng tin rằng cả hai người đều đã biết hồ sơ y khoa của mình.
Используя привычные СМИ, мы нашли примерно 100–150 человек по всему миру и обратились с просьбой предоставить свою кровь, ткани, истории болезней, свои медицинские карты.
Dùng truyền thông hiện có, chúng tôi thu thập dữ liệu 100-150 người khắp thế giới hỏi họ, có thể cho mẫu máu, mô, bệnh sử, bệnh án?
А ты, с другой стороны, ударил доктора, даже если это и был Чейз... и просишь другого, чтобы медицинская карта Джо была свежей и не голубой.
Còn anh, trái lại, đánh 1 bác sĩ, mặc dù đó là Chase rồi đề nghị 1 bác sĩ khác giữ bệnh án của Joey trong sạch và không có vấn đề về giới tính.
Примеры: сбор номеров кредитных и дебетовых карт, банковских и инвестиционных счетов, идентификационных номеров налогоплательщиков, пенсионных удостоверений, медицинских полисов, водительских удостоверений и номеров социального страхования, а также реквизитов денежных переводов и сведений о гражданстве на незащищенной веб-странице без использования протокола SSL и надлежащего сертификата.
Ví dụ: Thu thập các số của thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ, tài khoản ngân hàng và đầu tư, chuyển khoản ngân hàng, số CMND, ID thuế, lương hưu, chăm sóc sức khỏe, giấy phép lái xe hoặc số an sinh xã hội trên một trang không được bảo mật không được bảo vệ bằng SSL và không có chứng chỉ hợp lệ
Возможно, вы также захотите попросить друга или родственника помочь вам разобраться с бумагами: получить свидетельство о смерти, уведомить о смерти государственные организации, банки и компании, работающие с кредитными картами, переоформить права собственности, получить страховые пособия в связи со смертью застрахованного и оплатить медицинские счета.
Bạn cũng có thể nhờ bạn bè hoặc bà con giúp làm giấy tờ như làm giấy khai tử, báo với các cơ quan nhà nước và ngân hàng, thay đổi tên người sở hữu tài sản, làm đơn để hưởng quyền lợi sau khi người hôn phối mất, và thanh toán các chi phí điều trị.
В северной части Индии мы начали наносить на карту случаи заболеваний, используя подобные спутниковые картинки, для того чтобы мы могли руководить нашими инвестициями и программами вакцинации, чтобы добраться до миллионов детей в бассейне реки Коши, где не существует другой медицинской помощи.
ở phía bắc Ấn Độ, chúng tôi bắt đầu định vị bản đồ những trường hợp nhiễm bệnh bằng việc sử dụng những hình ảnh vệ tinh như thế này để định hướng việc đầu tư của chúng tôi cũng như những người di cư tiêm vắc xin để chúng tôi có thể cứu chữa hàng ngàn trẻ em ở thung lũng sông Koshi nơi không có một dịch vụ y tế nào

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ медицинская карта trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.