медбрат trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ медбрат trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ медбрат trong Tiếng Nga.

Từ медбрат trong Tiếng Nga có nghĩa là y tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ медбрат

y tá

noun

Это лучше, чем медбрат?
Đó là công việc của y tá hả?

Xem thêm ví dụ

Однажды, в начале третьего месяца практики, я сидел поздней ночью на посту медбрата в больнице, то всхлипывая, то засыпая, и пытался оформить поступление мальчика с пневмонией.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Помню, как однажды вечером вошёл один медбрат — Джонатан — с целой кучей пластиковых соломинок.
Tôi còn nhớ, một đêm, một trong những y tá đi vào, Jonathan, với rất nhiều ống hút nhựa.
Он продолжал медбратом в психиатрической лечебнице.
Cậu ta tiếp tục làm việc với vị trí là y tá khoa thần kinh.
Помню, как однажды вечером вошёл один медбрат
Tôi còn nhớ, một đêm, một trong những y tá đi vào,
Такого мнения придерживался этот медбрат. Он считал, что Анджеле нужно переливание крови, от которого она отказалась (Деяния 15:28, 29).
Đó là quan điểm của người y tá vì ông nghĩ là Angela cần tiếp máu, một việc mà cô đã từ chối.—Công-vụ 15:28, 29.
Когда он учился, профессия медбрата была непрестижной, и он долго её избегал.
Khi còn học Cao đẳng, anh ấy không hề có đam mê trở thành một điều dưỡng, anh ấy đã lảng tránh nó trong nhiều năm.
Позднее мы навестили этого медбрата по фамилии Нвамбиве, чтобы дальше развить его интерес к Библии.
Sau đó, tôi và anh Woodworth đến thăm lại y tá đó để vun trồng sự chú ý.
Я бросил работу медбрата.
Vì vậy tôi bỏ việc làm của tôi là làm y tá.
Брайан является и медбратом, и солдатом, понюхавшим пороху.
Brian vừa là một điều dưỡng, vừa là một binh sĩ đã trải qua trận mạc.
Незадолго до того, как эта женщина умерла от рака, в журнале для среднего медицинского персонала был опубликован рассказ одного медбрата. Он написал о том, как ухаживал за этой пациенткой, которую он звал А́нджела.
Ít lâu trước khi cô qua đời vì bệnh ung thư, một trong những y tá đã săn sóc cô, viết về kinh nghiệm của ông trong một tạp chí chuyên ngành y tá, miêu tả về một bệnh nhân mà ông gọi là Angela.
Я верю, что женщины и девушки сегодня должны в полную силу сотрудничать с мужчинами - со своими отцами, со своими сыновьями, со своими братьями, с водопроводчиками, с дорожными строителями, с медбратьями, с врачами, с юристами, с нашим президентом и со всеми живыми существами.
Tôi tin rằng ngày nay những người phụ nữ và các cô gái cần phải kết hợp một cách mạnh mẽ với những người đàn ông --- với những người cha, những đứa con trai, những người anh em trai, với những người thợ hàn chì, những người dựng cầu đường, những người trông nom trẻ con và người già, các bác sĩ, luật sư, với tổng thống của chúng ta, và với tất cả sinh linh.
Я заболел во Вьетнаме, во время войны, когда служил там медбратом.
Tôi bị bệnh khi phục vụ trong chiến tranh ở Việt Nam trong vai trò kỹ thuật viên phòng phẫu thuật.
Мне помогли добрый норвежский доктор и чехословацкий медбрат, и, скорее всего, благодаря их доброте я остался жив.
Bác sĩ người Na Uy và y tá người Tiệp có lòng tốt giúp tôi, và có lẽ lòng tốt của họ đã cứu mạng sống tôi.
В тесном помещении хирург, анестезиолог и два медбрата делали все возможное, чтобы спасать жизни людей.
Ở đó một bác sĩ phẫu thuật, một chuyên viên gây mê và hai y tá làm việc trong một không gian chật hẹp, họ cố hết sức mình để cứu người.
Работая медбратом в Аппалачах, Джейсон приходит на помощь туда, куда не доберётся ни одна скорая.
Là một điều dưỡng ở vùng núi Appalachian, Jason đến những nơi mà xe cấp cứu không thể tới được.
Мой медбрат приперся ко мне домой с внезапной проверкой.
Thanh tra y tế bất ngờ xộc tới kiểm tra nhà tôi.
Он рассказал об опыте работы медбратом в Германии, как он ухаживал за солдатами, поступавшими прямо с поля боя.
Anh ấy kể về trải nghiệm của mình lúc còn là điều dưỡng ở Đức, và chăm sóc các binh sĩ vừa quay về từ chiến trường.
Это лучше, чем медбрат?
Đó là công việc của y tá hả?
Там медбрат.
Có một y tá.
В смысле... с медбратьями.
Bọn họ là y tá nam.
«Приятно помочь братьям, претерпевшим такие страдания»,— заметил Марсело, работавший медбратом в лагере для беженцев в Мозамбике.
Anh Marcelo, y tá phục vụ tình nguyện tại một trại tị nạn ở Mozambique, nhận xét: “Thật sung sướng biết bao khi giúp ích cho những anh em đã phải đau khổ quá nhiều”.
Когда он пришел в себя, то сразу же начал проповедовать о Царстве Бога медбрату, который присматривал за ним.
Sau khi hồi tỉnh, anh chia sẻ về Nước Trời cho một y chăm sóc anh tên là Nwambiwe.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ медбрат trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.