медь trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ медь trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ медь trong Tiếng Nga.

Từ медь trong Tiếng Nga có các nghĩa là đồng, tiền đồng, đồ đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ медь

đồng

noun (химический элемент)

Главным образом медь, но с какими-то примесями, возможно, с серебром.
Phần lớn là đồng thau, và kim loại khác, có thể là bạc.

tiền đồng

noun (медные деньги)

đồ đồng

noun (изделия из меди)

Xem thêm ví dụ

Хочешь немного молока с медом?
Con muốn uống sữa với mật ong không?
У меня есть хороший друг, творческий человек в области новых медиа- технологий,
Tôi có một người bạn tốt, anh ấy là một nghệ sĩ truyền thông mới tên là
Но тем не менее вода, которую я привез с острова Англси, где находится рудник - в ней было достаточно меди для штырьков моего электрического штепселя.
Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi.
Согласно Священному Писанию, Бог пообещал древним израильтянам «землю, где течет молоко и мед» (Исход 3:8).
Theo phần Kinh Thánh tiếng Do Thái cổ, Đức Chúa Trời hứa sẽ dẫn dân Do Thái vào ‘một xứ đượm sữa và mật’ (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8).
Стало известно, что благодаря ферментам, которые пчелы добавляют в нектар, мед обладает антисептическими и антибиотическими свойствами.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Не желаете мёда, мисс?
Mật ong không thưa cô?
В качестве самой простой аналогии, торговый обмен — как сервис онлайн знакомств для всех ваших ненужных медиа- носителей.
Sự liên tưởng đơn giản nhất cho giao dịch trao đổi này là dịch vụ hẹn hò trực tuyến cho tất cả những phương tiện giải trí không thích của bạn
Это было значительным улучшением, «дерево» заменили «медью»!
Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn!
И в их триумф умереть, как огонь и порошком, который, как они целуются, потреблять: сладкий мед
Và trong chiến thắng của họ chết, như lửa và bột Trong đó, như nụ hôn, tiêu thụ: mật ong ngọt ngào
И видно деталировку меди после фототравления и нарисованную акрилом внешнюю сторону.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
В то время использовались кованые инструменты из железа и меди, и Ной, возможно, с их помощью строил ковчег.
Con người thời bấy giờ đã biết rèn những dụng cụ bằng sắt hoặc đồng, và hẳn ông Nô-ê đã dùng những dụng cụ ấy để đóng chiếc tàu.
Среди даров на постройку и отделку скинии были: золото, серебро, медь, голубая пряжа, различные крашенные ткани, бараньи кожи, кожи морских млекопитающих и древесина акации.
Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim.
Четвертый сингл группы «That’s What You Get» вышел сразу через неделю после того, как Paramore отменили свой европейский тур для того, чтобы решить «личные проблемы», в момент активного распространения слухов о распаде группы в медиа.
Music video khởi quay chỉ một tuần sau khi Paramore hủy tour lưu diễn châu Âu để giải quyết "vấn đề cá nhân", trong quá trình suy xét về sự tan rã của nhóm.
Мед слаще сахара.
Độ ngọt của mật ong hơn cả đường trắng.
И последнее, о чём я хочу рассказать сегодня, это будущее детских медиа.
Điều cuối tôi muốn nói ngày hôm nay là tương lai của phương tiện truyền thông của trẻ em.
В библейские времена медь также широко использовалась в повседневной жизни.
Vào thời Kinh Thánh, đồng cũng được người ta sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hằng ngày.
Цветы делают ее красивой, а мед - сладкой."
Những bông hoa khiến nó trở nên xinh đẹp, và mật ong cho nó sự ngọt ngào."
Когда Иегова объявил о своем намерении освободить их потомков, израильтян, из египетского рабства и пообещал дать им в наследие «землю, где течет молоко и мед», это казалось невероятным (Исход 3:17).
Khi Đức Giê-hô-va sau này tiết lộ ý định giải cứu con cháu họ, tức dân Y-sơ-ra-ên, ra khỏi cảnh nô lệ tại xứ Ê-díp-tô và ban cho họ “một xứ đượm sữa và mật”, thì điều này có vẻ không thể nào có được (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:17).
Для того чтобы залить расплавленную медь в форму, вероятно, потребовалась целая система соединенных между собой горнов.
Chắc điều này đòi hỏi phải nối nhiều lò luyện kim lại với nhau khi đổ kim loại nóng chảy vào khuôn.
" Нет денег, нет и меда. "
Như người ta vẫn nói trong quân ngũ " hết tiền, là hết tình ".
Каждый раз, когда приходят новые средства медиа, содержимое предыдущих становится их явной частью, заметить старое в новом не составляет труда, но новые средства изменяют и обрабатывают старые. Однако это не замечают.
Và mỗi lần phương tiện truyền thông mới ra đời, thì truyền thông cũ là nội dung và nó rất dễ quan sát và ghi nhận, nhưng việc truyền thông mới vừa đấm vừa xoa toàn bị lờ đi.
Социальные медиа изменили мышление китайцев.
Mạng xã hội đã thay đổi tư duy của người Trung Quốc.
Они принесли Давиду и его людям постелей, а также разных продуктов, например пшеницы, ячменя, муки, жареных зерен, бобов, чечевицы, меда, сливочного масла, и овец (2 Царств 17:27—29).
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Является дочерней компанией японской медиа-группы Fujisankei Communications Group.
Nó là một chi nhánh của tập đoàn truyền thông Nhật Bản Fujisankei Communications Group.
Представьте себе масс-медиа как нечто, что обеспечивает общую основу, и вот вам рецепт переноса этой идеи в целую новую область.
Suy nghĩ về truyền thông đại chúng là nơi cung cấp nền tảng hiểu biết chung và các bạn có công thức để mang ý tưởng này tới một nơi mới.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ медь trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.