мечеть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ мечеть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мечеть trong Tiếng Nga.
Từ мечеть trong Tiếng Nga có các nghĩa là Thánh đường Hồi giáo, giáo đường Hồi giáo, nhà thờ Hồi giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ мечеть
Thánh đường Hồi giáonoun (исламское архитектурное сооружение) |
giáo đường Hồi giáonoun |
nhà thờ Hồi giáonoun |
Xem thêm ví dụ
Я говорил с друзьями в мечети. Tôi đã nói chuyện với mấy người bạn ở nhà thờ. |
Поэтому, когда вы ходите по церкви, мечети или собору, вы впитываете вашими глазами, вашими органами чувств истины, которые в противном случае вы бы воспринимали вашим разумом. Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn. |
По пятницам он читал проповеди в своей мечети, стараясь вернуть этому слову прежнее значение, но его прихожане, люди, приходившие к нему в мечеть, видели все эти репортажи. Vào Thứ sáu tại đền thờ, ông giảng đạo cho các tín đồ cố gắng cải nghĩa lại từ jihad, nhưng tại buổi lễ, những người đến với đền thờ, họ đã xem những đoạn video. |
Во время следующей пятничной проповеди женщины, что сидели в боковой комнате мечети, начали обсуждать свою обеспокоенность текущим положением. Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao. |
Год назад я был в Тунисе и встретил имама очень маленькой мечети, старика. Một năm qua tôi đang ở Tunis, tôi gặp một Thầy tế của một đền thờ nhỏ, một ông lão. |
Он начал появляться в нашем центре дважды в неделю, потому что женщины не могли посещать мечеть. Ông ấy đến thăm trung tâm hai lần một tuần bởi vì phụ nữ không được phép đến nhà thờ. |
Этим всегда занимались частные и религиозные организации при церквях, мечетях и синагогах. Theo truyền thống, nó được hoạt động bởi các tổ chức tôn giáo và riêng rẽ, giống như nhà thờ, nhà thờ Hồi giáo và Do Thái. |
Я возвращался после благотворительной раздачи пищи в мечети, где десятки и десятки людей находились в ужасных условиях. Tôi đang đi về từ một trung tâm phân phối thực phẩm lớn trong một nhà thờ hồi giáo nơi mà hàng chục chục người đang ngồi xổm trong tình cảnh rất kinh khủng. |
Разочарованные подобным отношением, мы с другом сошлись в одной необычной мысли: мы решили завершать ежедневный пост в новой мечети и в новом штате в каждую ночь Рамадана и рассказывать об этом в нашем блоге. Tức giận bởi tầm nhìn hạn hẹp đó, tôi và người bạn đã nảy ra một ý tưởng điên rồ: Bắt đầu tháng ăn chay truyền thống ở một nhà thờ Hồi Giáo ở mỗi bang vào mỗi đêm của tháng Ramadan rồi chia sẻ câu chuyện đó lên blog. |
Некоторые хотят выгнать мусульман и закрыть мечети. Một vài người muốn loại bỏ đạo Hồi và dẹp hết các nhà thờ Hồi Giáo. |
Мечеть была открыта 17 сентября 1997 года и названа в честь второго Праведного халифа Умара ибн аль-Хаттаба. Ngôi nhà thờ Hồi giáo này được xây vào ngày 17 tháng 9 năm 1997, theo tên vua Hồi Sunni thứ hai Omar Ibn Al-Khattab. |
Если организм не распознаёт инфекцию, наши тесты возвращаются отрицательными, и болезнь рвёт и мечет в теле беспрепятственно. Nếu cơ thể không nhận ra nhiễm trùng, xét nghiệm của chúng ta sẽ âm tính và căn bệnh sẽ bùng nổ trong cơ thể mà không có gì chặn lại. |
Тот человек, Уокер – за последние несколько недель бывал в мечети раз восемь-девять. Người đàn ông Walker, vài tuần trước anh ta đã đến giáo đường có thể tám hoặc chín lần. |
И причина, по которой эти мечети были атакованы, в том, что люди, молящиеся внутри, представляли специфическое направление ислама, которых фундаменталисты не считают мусульманами. Các nhà thờ Hồi giáo đã bị tấn công là bởi vì những người cầu nguyện bên trong là từ một giáo phái đặc biệt của đạo Hồi họ không được những người chính thống tin họ hoàn toàn là người Hồi giáo. |
Они испытали, что такое по-настоящему принадлежать к месту, что отражалось в возводимом ими окружении, в мечетях и церквях, построенных бок о бок, в переплетённых базарах и общественных местах. Пропорции и размеры основывались на принципах человечности и гармонии. Họ đã được tận hưởng ý nghĩa đích thực khi thuộc về một nơi nào đó, và điều đó đã được thể hiện qua những công trình xây dựng của họ, qua những Nhà thờ Hồi giáo và Công giáo được xây dựng liên tiếp nhau, qua những khu chợ Hồi giáo đa dạng và những địa điểm công cộng, và những tỉ lệ và kích thước dựa trên nguyên lý của lòng nhân đạo và sự hoà hợp |
Мечети, в которых почетных иностранцев осыпали благословениями со слезами на глазах и принимали как подарок. nhà thờ giáo nơi những người nước ngoài đáng kính được gội rửa bằng những lời chúc phụng và nước mắt và được chào mừng bởi những món quà |
Но он не просто критикует мечеть. Nhưng ông không chỉ phê phán nhà thờ Hồi giáo. |
Раввины ходят в синагоги, а я - в мечети. Các giáo sĩ Do Thái sẽ đi đến các hội đường và tôi đi đến nhà thờ Hồi giáo. |
Он бывал в этой мечети. Anh ta biết giáo đường này. |
Руководители общины объявляли в мечетях, что Церковь Иисуса вновь прислала пожертвования”. Từ các đền thờ Hồi giáo các vị lãnh đạo cộng đồng đã loan báo rằng một xe đồ tặng dữ nữa từ giáo hội của Chúa Giê Su đã đến.” |
Хазрат Али: Сначала они зовут нас в мечеть и читают проповеди. Hazrat Ali: Đầu tiên họ gọi chúng tôi đến nhà thờ Hồi giáo và thuyết giáo cho chúng tôi. |
Более того, свобода в Америка неотделима от свободы вероисповедания. Именно поэтому мечеть есть в каждом штате нашего союза, и более 1200 мечетей в пределах наших границ. Hơn nữa, nền tự do ở Mỹ không tách rời tự do tôn giáo. Đó là lí do tại sao mỗi bang của đất nước chúng tôi đều có một đền thờ Hồi giáo, và có hơn 1200 đền thờ Hồi giáo trong cả lãnh thổ. |
Эль-Хаур известен своим Al-Sultan beach hotel & resort — дворцом, преобразованным в отель, а также большой концентрацией современных и исторических мечетей. Al Khor được biết đến với khách sạn và khu nghỉ mát Al-Sultan, một cung điện mà biến thành một khách sạn, và bởi sự tập trung lớn của các nhà thờ Hồi giáo hiện đại và lịch sử. |
Мечеть способна вместить 15 000 верующих. Giáo phái Tin Lành Tự do có 15.000 tín đồ. |
В мечети кидали «коктейли Молотова». Nhà thờ Hồi Giáo thực sự đã bị đánh bom. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мечеть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.