масляные краски trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ масляные краски trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ масляные краски trong Tiếng Nga.
Từ масляные краски trong Tiếng Nga có các nghĩa là Sơn dầu, tranh sơn dầu, sơn dầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ масляные краски
Sơn dầu
|
tranh sơn dầu(oils) |
sơn dầu(oil paint) |
Xem thêm ví dụ
Принеси масляные краски. Cô hãy đem đổi thành màu bằng dầu. |
Сначала он создаёт карандашный эскиз, затем разрисовывает его масляными красками. Ông dùng bút chì vẽ chi tiết, sau đó phác bằng dầu. |
Ах, тогда Пикассо не искусство, потому что это масляные краски. Vậy tác phẩm của Picasso cũng không phải vì nó chỉ là bức tranh sơn dầu thôi, đúng không? |
Сегодня отличная погода для рисования масляными красками. Thời tiết hôm nay chỉ thích hợp vẽ tranh dầu. |
Свинец был единственным источником для белой масляной краски вплоть до XIX века. Màu trắng chì là lựa chọn thiết thực duy nhất cho sơn dầu trắng hay màu keo đến tận thế kỉ thứ 19. |
Укажите размер кисти, который будет имитироваться алгоритмом масляная краска Ở đây hãy đặt kích cỡ của chổi cần dùng để mô phỏng tranh sơn dầu |
Алгоритм эффекта масляной краски Thuật toán sơn dầu |
Расширение digiKam имитирующий масляную краску Phần bổ sung hiệu ứng ảnh tranh sơn dầu cho digiKam |
Эффект масляной краски Áp dụng hiệu ứng sơn dầu |
Эта живопись масляными и восковыми красками по очень сухой грунтовке оказалась более прочной, чем можно было думать. - “Cái thứ sơn có dầu và sáp này trát lên trên một lớp vữa thật khô còn bền hơn là người ta vẫn nghĩ. |
Будет ли это фотография мыльного пузыря, сделанная в момент, когда он лопается, как на этом фото, будет ли это вселенная крошечных бусин масляных красок, странные жидкости, ведущие себя специфичным образом, или краска, смоделированная центробежной силой, — я всегда стараюсь соединить эти две области. Cho dù đó là một hình ảnh của một bong bóng xà phòng được chụp vào ngay lúc nó vỡ tung, như các bạn có thể thấy trong hình này, cho dù đó là một vũ trụ được làm bằng những hạt sơn dầu nhỏ bé, những chất lỏng lạ di chuyển theo những cách rất đặc biệt, hoặc sơn được mô hình hóa bằng những lực ly tâm, Tôi luôn luôn cố gắng để kết nối hai lĩnh vực này với nhau. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ масляные краски trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.