мармелад trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ мармелад trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мармелад trong Tiếng Nga.

Từ мармелад trong Tiếng Nga có các nghĩa là mứt, mứt bột quả, mứt cam, Marmalade. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ мармелад

mứt

noun

Она собирала дикую бузину и делала мармелад из апельсинов.
Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam.

mứt bột quả

noun

mứt cam

noun

Кажется, самое лучшее, например, домашний хлеб или апельсиновый мармелад требуют терпения и труда».
Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.”

Marmalade

Xem thêm ví dụ

Хотите мармелад?
Anh muốn một hộp kẹo trái cây cuộn sao?
На вкус как мишки из мармелада.
Chúng giống như kẹo dẻo thường vậy.
чтобы он смог отправить весь нужный мармелад и конфеты Шоколадному яйцу, чтобы M&M's приступил к делу.
vì vậy anh ta có thể đưa tất cả yêu cầu Fizzy Cola Bottle Jelly Beans đến Creme Egg cho quá trình Peanut M&Ms được bắt đầu
Если бы я попросил тебя выйти и купить мне, скажем, фруктовый мармелад, то тебе пришлось бы сделать это.
Nếu tôi muốn cô ra ngoài và mua cho tôi một hộp kẹo trái cây cuộn... cô phải làm điều đó.
Мария выпил чаю и съел немного тосты и некоторые мармелад.
Mary uống một ít trà và ăn một chút bánh mì nướng và một số mứt.
Кажется, самое лучшее, например, домашний хлеб или апельсиновый мармелад требуют терпения и труда».
Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.”
Она собирала дикую бузину и делала мармелад из апельсинов.
Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam.
Мармелад?
Bánh kẹp à?
Почему нельзя было есть кашу с мармеладом?
Tại sao tôi không được bỏ kẹo dẻo vào bát cháo yến mạch?
Леди Мармелад) — песня 1974 года, впервые записанная известной девичьей группой Labelle.
Phát hành lần đầu vào năm 1974, bài hát được nhóm nhạc Labelle làm trở nên nổi tiếng.
МАРМЕЛАД ", но к ее большому разочарованию она была пуста: она не любит падать банки, опасаясь убийства кого- либо, так удалось поставить его в один из шкафов, как она упала мимо.
Mứt, nhưng đến sự thất vọng của cô đã có sản phẩm nào: cô không thích để thả các jar vì sợ giết chết ai đó, vì vậy quản lý để đặt nó vào một trong các tủ khi cô đã qua nó. 'Vâng'!
Всего четыре часа на кухне, и такие деликатесы как голубой суп... омлет и мармелад.
4 giờ cầ mẫn nấu ăn với món súp xanh... ốp-la và mứt cam.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мармелад trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.