manifesto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ manifesto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manifesto trong Tiếng Ý.
Từ manifesto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản tuyên ngôn, hiển nhiên, quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ manifesto
bản tuyên ngônadjective Portate il vostro manifesto in parlamento e sarà un successo. Đem bản tuyên ngôn đến Quốc hội, sẽ được duyệt cho xem. |
hiển nhiênadjective |
quảng cáonoun Perché non è scritto sui manifesti e divulgato in tutto il terzo mondo? Tại sao các biển quảng cáo ở thế giới thứ 3 này không nói về nó? |
Xem thêm ví dụ
Cosa dovremmo pensare di Geova dopo aver meditato sulla potenza manifesta nella sua creazione? Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài? |
Lamec, discendente di Caino, manifestò un’indole violenta come il suo empio antenato. Con cháu Ca-in là Lê-méc trở nên hung bạo cũng như tổ tiên không tin kính của mình. |
(Luca 8:42b-48) Il calore che Gesù manifestò in quelle occasioni ci commuove ancora oggi. (Lu 8:42b-48) Tình cảm nồng hậu mà Chúa Giê-su biểu lộ vào những dịp đó làm chúng ta cảm động cho đến ngày nay. |
Lo Spirito Santo si manifesta agli uomini e alle donne sulla terra sia in forma di potere, sia in forma di dono. Đức Thánh Linh được biểu hiện cho những người nam lẫn người nữ trên thế gian với tính cách là quyền năng và ân tứ Đức Thánh Linh. |
(Proverbi 3:5) I consulenti e gli psicologi del mondo non possono neanche sperare di avvicinarsi alla sapienza e all’intendimento che Geova manifesta. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
7 Il progresso si manifesta pure applicando i princìpi biblici nella vita quotidiana. 7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày. |
Mai amore fu manifesto come il materno;... Không có tình thương nào giống như tình mẹ dành cho con; |
Mentre Giacobbe dimostrò interesse spirituale e fede nelle promesse di Dio, Esaù manifestò un’inclinazione materialistica e mancanza di apprezzamento per le cose sacre. — Ebrei 11:21; 12:16, 17. Trong khi Gia-cốp tỏ ra chú trọng đến việc thiêng liêng và tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, Ê-sau bày tỏ khuynh hướng thiên về vật chất và không biết quí trọng những việc thánh (Hê-bơ-rơ 11:21; 12:16, 17). |
Manifestò qualità spirituali grazie alle quali si fece benvolere. — 1 Samuele 2:21, 26. Ông thể hiện những đức tính làm hài lòng Đức Chúa Trời nên được nhiều người yêu quý.—1 Sa-mu-ên 2:21, 26. |
A differenza dell’ambizioso Absalom, Barzillai fu saggio e manifestò modestia. — Proverbi 11:2. Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2. |
Il gruppo, che non aveva un manifesto esplicito, era centrato attorno a Kandinskij e Marc. Der Blaue Reiter thiếu một tuyên ngôn nghệ thuật trung ương, nhưng đã được tập trung xung quanh Kandinsky và Marc. |
E il manifesto. Và tấm bảng quảng cáo. |
Se stiamo conducendo uno studio biblico con una persona il cui coniuge non manifesta alcuna intenzione di abbracciare la vera adorazione, perché non le insegniamo ad affrontare determinate questioni con tatto inscenando regolarmente con lei situazioni della vita quotidiana? Nếu một học viên Kinh Thánh của bạn có người hôn phối không muốn đi theo sự thờ phượng thật, tại sao không đều đặn có những buổi tập dượt để giúp người ấy ứng phó với các tình huống một cách tế nhị? |
Lo riconosco dai manifesti dei ricercati. Mình nhận ra hắn từ rất nhiều vụ. |
Paolo esortò: “Pondera queste cose; sii assorto in esse, affinché il tuo progresso sia manifesto a tutti”. Phao-lô khuyên: “Hãy săn-sóc chuyên-lo những việc đó, hầu cho thiên-hạ thấy sự tấn-tới của con”. |
Si manifesta questa unità quando alla fine i presenti dicono “Amen”, cioè “Così sia”. Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện. |
Mentre la guerra civile svaniva nella storia, il termine Destino manifesto sperimentò una breve rinascita. Khi Nội chiến Hoa Kỳ nhạt dần trong lịch sử, thuật ngữ Vận mệnh hiển nhiên trải qua một cuộc hồi sinh ngắn ngũi. |
KBS: Insomma, il manifesto della compassione comincia proprio qui. KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây. |
12 Benché Abraamo avesse dimostrato in precedenza di temere Geova, in quell’occasione manifestò il suo santo timore in un modo straordinario. 12 Dù trước đây Áp-ra-ham đã tỏ ra ông là người kính sợ Đức Giê-hô-va, trong dịp ấy ông thể hiện lòng kính sợ Đức Chúa Trời một cách nổi bật. |
(Ebrei 11:17-19) Poiché Abraamo manifestò tale fede e ubbidienza, Geova affettuosamente lo chiamò “mio amico”. — Isaia 41:8; Giacomo 2:21-23. Vì Áp-ra-ham thể hiện đức tin và lòng vâng phục trọn vẹn như thế, nên Đức Giê-hô-va đã trìu mến gọi ông là “bạn ta”.—Ê-sai 41:8; Gia-cơ 2:21-23. |
Qual è una prerogativa del vero Dio e come la manifesta Geova? Điều gì chứng tỏ Đức Giê-hô-va bày tỏ dấu hiệu của Đức Chúa Trời thật? |
(Genesi 4:9) Con quella spudorata menzogna e negando qualsiasi responsabilità Caino manifestò il suo cinismo. (Sáng-thế Ký 4:9) Lời nói dối trắng trợn và phủ nhận trách nhiệm đó phơi bày tâm địa của Ca-in. |
(Genesi 2:7; 3:19) Che qualità meravigliose manifesta! Ngài bày tỏ những đức tính tuyệt diệu làm sao! |
Il re Salomone manifestò umiltà nella preghiera pubblica che pronunciò alla dedicazione del tempio di Geova Vua Sa-lô-môn biểu lộ lòng khiêm nhường khi cầu nguyện trước công chúng vào dịp khánh thành đền thờ của Đức Giê-hô-va |
Scrivi alla lavagna la seguente dichiarazione: Dio si cura di tutti i Suoi figli e si manifesta loro. Viết lời phát biểu sau đây trên bảng: Thượng Đế quan tâm đến tất cả con cái của Ngài, và Ngài tự biểu hiện cho họ thấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manifesto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới manifesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.