mandamiento judicial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mandamiento judicial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mandamiento judicial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mandamiento judicial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lệnh, trát, đơn, mệnh lệnh, dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mandamiento judicial
lệnh(warrant) |
trát(warrant) |
đơn
|
mệnh lệnh
|
dụ
|
Xem thêm ví dụ
Tienes alrededor de un año a partir de la presentacion del mandamiento judicial para detenerlo Thì tôi sẽ phải nộp đơn cấm tiếp xúc để cản anh. |
Empleó varias expresiones sinónimas, como palabra de Dios, ley, recordatorios, caminos, órdenes, disposiciones reglamentarias, mandamientos, decisiones judiciales, dichos y estatutos. Bài Thi-thiên này nói đến luật pháp, chứng cớ (lời nhắc nhở), đường lối, giềng mối (huấn lệnh), luật lệ, điều răn, mạng lịnh và lời của Đức Chúa Trời. |
6 En esta primera estrofa de 8 versos hebreos notamos las palabras clave ley, recordatorios, órdenes, disposiciones reglamentarias, mandamientos y decisiones judiciales. 6 Trong đoạn mở đầu của 8 hàng bằng tiếng Hê-bơ-rơ này, chúng ta chú ý những chữ chính là luật-pháp, chứng-cớ (nhắc-nhở), giềng-mối (mênh-lịnh), luật-lệ, điều-răn và đoán-ngữ (quyết-định tư-pháp). |
También hay centenares de referencias a las leyes, las órdenes, los mandamientos, las decisiones judiciales y las disposiciones reglamentarias de Dios, todo lo cual exige nuestra sumisión. Ngoài ra, luật pháp, mạng lệnh, điều răn, phán quyết, và qui định của Đức Chúa Trời cũng được nhắc đến hàng trăm lần, và mọi điều này đòi hỏi sự vâng phục. |
Por ejemplo, usa la palabra “ley” 25 veces, “recordatorios” 22 veces, “órdenes” 21 veces, “disposiciones reglamentarias” 21 veces, “mandamientos” 20 veces, “decisión judicial” (a veces “decisiones judiciales”) 21 veces; y usa la palabra relacionada “mandamiento” en dos ocasiones en el salmo. Ví dụ, ông dùng chữ “luật-pháp” 25 lần, “chứng-cớ (nhắc-nhở)” 22 lần, “giềng-mối (mệnh-lịnh)” 21 lần, “luật-lệ” 21 lần, “điều-răn” 20 lần, “đoán-ngữ (quyết-định tư-pháp)” 21 lần, với hai lần chữ “điều-lệ” được dùng trong bài thơ. |
Después de mencionar el recordatorio, las órdenes, el mandamiento y las decisiones judiciales de Jehová, David pasa a decir con respecto a todas estas disposiciones: “Más han de desearse que el oro, sí, que mucho oro refinado; y más dulces son que la miel, y la miel que fluye de los panales. Sau khi đề cập đến các sự nhắc nhở, mạng lịnh, điều răn và lời phán quyết của Đức Giê-hô-va, Đa-vít nói tiếp: “Các điều ấy quí hơn vàng, thật báu hơn vàng ròng; lại ngọt hơn mật, hơn nước ngọt của tàng-ong. |
Moisés lo explicó con claridad cuando dijo: “Si escuchas los mandamientos de Jehová tu Dios, que te estoy mandando hoy, para amar a Jehová tu Dios, andar en sus caminos y guardar sus mandamientos y sus estatutos y sus decisiones judiciales, entonces de seguro te mantendrás vivo y te multiplicarás, y Jehová tu Dios tendrá que bendecirte en la tierra a la cual vas para tomar posesión de ella” (Deuteronomio 30:16). (Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Môi-se đã nói rõ điều này: “Vì ngày nay, ta bảo ngươi thương-mến Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, đi trong các đường-lối Ngài, và gìn-giữ những điều-răn luật-lệ và mạng-lịnh Ngài, để ngươi sống, gia-thêm, và Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi ban phước cho ngươi trong xứ mà ngươi sẽ vào nhận lấy”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 30:16. |
20 No obstante, Helamán ocupó el asiento judicial con justicia y equidad; sí, se esforzó por observar los estatutos, y los juicios, y los mandamientos de Dios; e hizo lo que era recto a la vista de Dios continuamente; y anduvo en las vías de su padre, de tal modo que prosperó en la tierra. 20 Tuy nhiên, Hê La Man vẫn ngồi ghế xét xử một cách công bình và bình đẳng, phải, ông đã cố gắng tuân giữ các luật lệ, các mạng lệnh và những lệnh truyền của Thượng Đế; và ông luôn luôn làm những điều ngay chính dưới mắt Thượng Đế. Ông đã đi theo con đường của thân phụ ông, nên ông được thịnh vượng trong xứ. |
El compositor del Salmo 119 expresa de forma poética lo que sentía por las leyes, los recordatorios, las órdenes, los mandamientos y las decisiones judiciales de Jehová. Bài Thi-thiên 119 trong Kinh Thánh là một bài thơ ca, diễn tả cảm xúc của người viết về luật pháp, các chứng cớ (lời nhắc nhở), giềng mối, điều răn và mạng lịnh của Đức Giê-hô-va. |
De los 176 versos de este salmo, todos menos cuatro mencionan expresiones como caminos, decisiones judiciales, dichos, disposiciones reglamentarias, estatutos, ley, mandamientos, órdenes, palabra y recordatorios de Jehová. Ngoại trừ 4 câu, tất cả 172 câu khác của bài Thi-thiên này đều nói đến điều răn, mạng lịnh, luật pháp, giềng mối, luật lệ, chứng cớ, lời hoặc đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Y ocurrió que ocupó el asiento judicial con justicia y equidad; sí, guardó los mandamientos de Dios y anduvo en las vías de su padre. Và chuyện rằng, ông đã ngồi ghế xét xử một cách công bình và bình đẳng, phải, ông đã tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế, và đã đi theo đường lối của phụ thân ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mandamiento judicial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mandamiento judicial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.