малина trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ малина trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ малина trong Tiếng Nga.

Từ малина trong Tiếng Nga có các nghĩa là mâm xôi, đũm hương, đùm đũm, Quả mâm xôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ малина

mâm xôi

noun (ягода)

Как думаешь, он пытался отравить нас той малиной?
Chị có nghĩ bác ấy muốn đầu độc chúng ta bằng mấy quả mâm xôi đó không?

đũm hương

noun (ягода)

đùm đũm

noun (растение)

Quả mâm xôi

noun

Как думаешь, он пытался отравить нас той малиной?
Chị có nghĩ bác ấy muốn đầu độc chúng ta bằng mấy quả mâm xôi đó không?

Xem thêm ví dụ

Он номинировался на премию «Золотая малина» как худший актёр за фильмы «Людские неприятности» (1992) и «Хоффа» (1992).
Ông thậm chí đã được đề cử giải Mâm xôi vàng cho nam diễn viên dở nhất cho vai diễn trong các phim Man Trouble (1992) và Hoffa (1992).
Иногда встречается французское название FC Malines («Мали́н»).
Câu lạc bộ thường được gọi theo tên tiếng Pháp, FC Malines.
Малина и ежевика свежие.
quả dùng tươi.
Свежие овощи, малина, пита с кумысом, пророщенные злаки...
Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc...
Одни источают нежный, еле уловимый аромат кокоса или малины, другие издают зловоние тухлого мяса.
Có những loại lan thoang thoảng hương dừa hoặc hương dâu, nhưng số khác thì có mùi như thịt thối.
Теперь только вмятина на земле знаки месте этих жилищ, с похоронен погреб камни, и клубника, малина, наперсток ягоды, лесные кусты и sumachs растет в солнечный меч там, а некоторые сосны смолы или корявый дуб занимает то, что труба уголок, и душистый черный березы, возможно, волны, где двери камень.
Bây giờ chỉ có một vết lõm trong lòng đất đánh dấu các trang web của những nhà ở, với hầm chôn đá, và dâu tây, mâm xôi, thimble- quả, hạt dẻ, cây bụi, và sumachs ngày càng tăng trong bai cỏ nắng đó, một số sân thông hoặc gỗ sồi bướu chiếm nook ống khói, và một màu đen có mùi thơm ngọt bạch dương, có lẽ, sóng đá cánh cửa được.
Благодаря ему и его невероятным новшествам, жизнь для всех нас стала малиной в Метро-Сити.
Cám ơn ông ấy và những tiến bộ khó tin...
Малина или голубика?
Đỏ hay xanh?
Как думаешь, он пытался отравить нас той малиной?
Chị có nghĩ bác ấy muốn đầu độc chúng ta bằng mấy quả mâm xôi đó không?
Вы уж извините, что порчу вам малину, но не обратно же в лес их отправлять!
Xin lỗi vì đã chen ngang nhé, nhưng chúng ta không thể đuổi họ quay lại rừng được.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ малина trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.