Маленький принц trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Маленький принц trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Маленький принц trong Tiếng Nga.

Từ Маленький принц trong Tiếng Nga có nghĩa là Hoàng Tử Bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Маленький принц

Hoàng Tử Bé

Приведу пример из «Маленького Принца»,
Và điều này được ám chỉ tron "Hoàng Tử Bé"

Xem thêm ví dụ

Маленький принц смотрел на фонарщика, и ему всё больше нравился этот человек, который был так верен своему слову.
Hoàng tử bé nhìn chàng và thấy yêu mến cái anh chàng thắp đèn này sao mà trung thành với hiệu lệnh đến thế...
Маленький принц пересек пустыню и никого не встретил.
Hoàng tử bé băng qua sa mạc và chỉ gặp một đóa hoa.
"""Come and play with me,"" proposed the little prince. - Поиграй со мной, - попросил Маленький принц."
"""Hãy tới đây chơi với ta nhé"", hoàng tử bé đề nghị."
Эта истина прекрасно изложена в известной детской книге Маленький принц Антуана де Сент-Экзюпери.
Lẽ thật này đã được nói lên một cách tuyệt diệu trong một quyển sách nổi tiếng của thiếu nhi, Hoàng Tử Bé, của Antoine de Saint-Exupéry.
"""I do not understand,"" said the little prince. - Не понимаю, - признался Маленький принц."
"""Tôi không hiểu"", hoàng tử bé nói."
В ней маленький принц подружился с лисом.
Trong truyện, hoàng tử bé kết bạn với một con chồn.
И Маленький принц увидел, что все они похожи на его цветок.
Hoàng tử nhìn chúng, tất cả đều giống hệt đóa hoa của chàng.
И маленький принц сказал: - Но глаза слепы.
"Và hoàng tử bé nói thêm: ""Nhưng con mắt nó mù."
Те из вас, кто читал " Маленького Принца ", поймут смысл названия.
Những ai đã từng đọc " Hoàng tử nhỏ ", sẽ hiểu được ngụ ý ở đây, tôi hy vọng vậy.
При прощании лис поделился секретом с маленьким принцем.
Trước khi chia tay, con chồn đã chia sẻ một bí quyết với hoàng tử bé.
Здесь Маленький принц впервые появился на Земле, а потом исчез.
Chính tại đó là nơi hoàng tử bé hiện ra, rồi biến mất.
Те из вас, кто читал «Маленького Принца», поймут смысл названия.
Những ai đã từng đọc "Hoàng tử nhỏ", sẽ hiểu được ngụ ý ở đây, tôi hy vọng vậy.
Назавтра Маленький принц вновь пришел на то же место.
Ngày hôm sau, hoàng tử bé trở lại.
- Слышишь? - сказал маленький принц. - Мы разбудили колодец, и он запел!
"""Bác nghe thấy không"", hoàng tử bé nói, ""chúng ta đánh thức cái giếng dậy, và nó ca hát đó..."""
Маленький принц на ночь всегда накрывает розу стеклянным колпаком, и он очень следит за барашком...
Hoàng tử bé đêm nào cũng nhốt kín đóa hoa dưới bầu tròn bằng gương, và chú canh chừng kỹ lưỡng con cừu...""
Маленький принц сел на стол, чтобы отдышаться.
Hoàng tử bé ngồi trên chiếc bàn, và thở có chiều hổn hển chút ít.
Маленький принц уже совсем собрался в дорогу, но ему не хотелось огорчать старого монарха
Nhưng hoàng tử bé, soạn sửa chỉnh bị đã xong, không có ý muốn làm phiền lòng vị chúa già.
Есть хорошая цитата у Сент-Экзюпери, автора «Маленького принца».
Có một câu nói mà tôi luôn tâm đắc, của Saint-Exupéry.
Чтобы делать маленьких принцев.
Ngươi nên hiểu là, sinh ra các hoàng tử.
Маленький принц жил на астероиде под названием Б- 612.
Hoàng tử nhỏ sống trên một thiên thạch gọi là B612.
— Я бы рад, — отвечал Маленький принц, — но у меня так мало времени.
"""Ta muốn lắm"", hoàng tử bé đáp, ""nhưng ta không có thì giờ nhiều."
Маленький принц поднялся на высокую гору.
Hoàng tử bé leo lên một ngọn núi cao.
Маленький принц снова перебил мои мысли: - А ты думаешь, что цветы...
"Hoàng tử nhỏ lại quấy rầy ý tưởng tôi: ""Và bác tưởng, bác tưởng rằng hoa..."""

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Маленький принц trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.