маленькая буква trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ маленькая буква trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ маленькая буква trong Tiếng Nga.

Từ маленькая буква trong Tiếng Nga có nghĩa là chữ nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ маленькая буква

chữ nhỏ

Xem thêm ví dụ

Голос: в языке, неограниченное множество слов, которые можно написать с маленькой буквы.
Giọng nói: Trong ngôn ngữ, một lượng từ vô hạn có thể được viết bằng bộ nhỏ những chữ cái.
Я буду использовать маленькую ( букву ) x для обозначения входных параметров, которые часто называются признаками.
Hãy để tôi sử dụng thấp x trường hợp để biểu thị các biến đầu vào cũng thường được gọi là các tương lai.
С маленькой буквы, сынок.
Thần nhỏ thôi con trai.
Во-первых, одинаковая величина букв, причем избранный для текста шрифт удобочитаемый, даже при маленьких буквах.
Độ lớn của chữ in được đồng nhất, và kiểu chữ chọn lựa để in thân bài rất dễ đọc, dù in nhỏ.
Соответствие между текстами на двух языках устанавливалось при помощи маленьких букв, указывающих читателю на эквивалентные слова в каждом столбце.
Mối tương quan giữa các văn bản trong hai ngôn ngữ này được ghi rõ bằng những mẫu tự nhỏ hướng người đọc đến những từ tương ứng trong mỗi cột.
Для соединения с провайдером kppp должен знать имя пользователя и пароль, которые дал вам провайдер. Введите эти данные ниже. Важно: большие и маленькие буквы различаются
Để đăng nhập vào ISP của bạn, kppp cần tên người dùng và mật khẩu bạn đã nhận từ ISP. Gõ thông tin này vào những trường bên dưới. Phân biệt chữ hoa/thường
И работой обучающегося алгоритма тогда будет выдать нам функцию которая по общепринятому соглашению обычно обозначается маленькой буквой h и это h по первой букве слова гипотеза ( hypothesis ).
Chúng tôi thấy rằng với huấn luyện tập giống như của chúng tôi đào tạo bộ nhà ở giá cả và chúng tôi nguồn cấp dữ liệu mà thuật toán học của chúng tôi.
Не отменить я пришел, а исполнить. Истинно говорю вам: скорее исчезнут небо и земля, чем исчезнет хотя бы одна самая маленькая буква или одна черточка буквы Закона и не произойдет все написанное» (Матфея 5:17, 18).
Vì ta nói thật cùng các ngươi, đương khi trời đất chưa qua đi, thì một chấm một nét trong luật-pháp cũng không qua đi được cho đến khi mọi sự được trọn”.—Ma-thi-ơ 5:17, 18.
Введите пароль, который вам предоставил провайдер. Это особенно важно для PAP и CHAP. Можно этим пренебречь, если вы используете авторизацию через терминал или скрипт. Внимание: большие и маленькие буквы различаются-mypassword НЕ то же самое, что MyPassword
Gõ vào mật khẩu được cung cấp bởi ISP. Giá trị này quan trọng chính cho PAP và CHAP. Có thể bỏ đi nó khi sử dụng chức năng xác thực dựa vào thiết bị cuối hay văn lệnh. Quan trọng: phân biệt chữ hoa/thường: matkhautoi khác với MatKhauToi
Введите имя пользователя, которое вам предоставил провайдер. Это особенно важно для PAP и CHAP. Можно этим пренебречь, если вы используете авторизацию через терминал или скрипт. Внимание: большие и маленькие буквы различаются-myusername НЕ то же самое, что MyUserName
Gõ vào tên người dùng được cung cấp bởi ISP. Giá trị này quan trọng chính cho PAP và CHAP. Có thể bỏ đi nó khi sử dụng chức năng xác thực dựa vào thiết bị cuối hay văn lệnh. Quan trọng: phân biệt chữ hoa/thường: nguyenvan khác với NguyenVan
Свайные дома были настолько широко распространены вдоль берегов озера Маракаибо, что Америго Веспуччи дал местности название Венесуэла (букв. «маленькая Венеция»).
Các nhà sàn là đặc trưng thịnh hành dọc theo bờ hồ Maracaibo đến mức Amerigo Vespucci đã có cảm hứng để đặt tên khu vực này là "Venezuela" (Venizia nhỏ).
Вот это был маленький торговый центр в форме буквы Г в Фениксе, Аризона.
Đây là 1 trung tâm mua sắm nhỏ hình chữ L ở Phoenix, Arizona.
На одном куске жирными неровными красными буквами было написано: “Многие маленькие люди во многих маленьких местах, делая много маленьких дел, могут изменить лицо Земли”.
Những dòng chữ này được viết trên một mảnh tường bằng các mẫu tự đậm, không đồng đều, màu đỏ: “Nhiều người yếu đuối trong nhiều chỗ thấp hèn đang làm nhiều điều nhỏ nhặt mà có thể thay đổi thế giới.”
KLettres поможет как очень маленьким детям, так и взрослым изучить новый язык по ассоциации звуков произношения и букв. Доступны тринадцать языков: британский английский, чешский, датский, голландский, английский, французский, немецкий, иврит, итальянский, луганда, хинди латиницей, испанский и словацкий
KLettres giúp trẻ nhỏ hay người lớn học một ngôn ngữ mới bằng cách liên hệ âm thanh và chữ cái trong ngôn ngữ đó. Hiện có # ngôn ngữ: tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Ý, tiếng Luganda, tiếng Ấn Độ latinh hoá, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Slovakia

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ маленькая буква trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.