макияж trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ макияж trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ макияж trong Tiếng Nga.
Từ макияж trong Tiếng Nga có các nghĩa là son phấn, đồ hoá trang, trang điểm, sự hoá trang, bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ макияж
son phấn(makeup) |
đồ hoá trang(make-up) |
trang điểm(make-up) |
sự hoá trang(makeup) |
bản chất(make-up) |
Xem thêm ví dụ
Каждое воскресенье он помогал ей одеться для похода в церковь, делал ей прическу и макияж, даже надевал серьги. Mỗi Chủ Nhật ông ta thường giúp bà mặc đồ để đi nhà thờ, chải tóc, trang điểm cho bà, và còn đeo bông tai cho bà nữa. |
Описанная Чарли Амтером из издания «The Hollywood Reporter» как возврат к «классическим музыкальным обложкам из 80-х (вспомните „Missing Persons“, „Roxy Music“ или „Duran Duran“) или даже 1970-х», обложка изображает певицу в чёрно-белых тонах, показывающую её татуировку на спине; с сильным макияжем. Theo mô tả của Charlie Amter từ The Hollywood Reporter, đây là sự trở lại của "một bìa đĩa nhạc cổ điển của những năm 80 (nghĩ đến Missing Persons, Roxy Music hoặc Duran Duran) thậm chí là những năm 70", Gaga được miêu tả trong bìa đĩa trắng đen này đang khỏa thân, lộ ra những hình xăm sau lưng. |
Она наносит макияж. Bà ấy chỉ đang trang điểm lại thôi. |
О том, что она увидит его сегодня вечером, свидетельствует ее макияж и то, во что она одета. Và việc cô ta chuẩn bị gặp anh ta tối nay có thể thấy từ việc trang điểm và trang phục. |
И ради бога сделай макияж. Trang điểm vào nhé. |
Мы изменяем что-то в одежде, прическе или макияже, а затем погружаемся в повседневные дела. Do vậy, chúng ta chải lại tóc, chỉnh lại quần áo hoặc giặm thêm một chút mỹ phẩm rồi mới bắt đầu những việc thường ngày. |
Слезы испортят твой макияж. Em khóc như vậy mặt không xinh đâu |
Я не знаю, но Натали сказала, что научила Уолли Накладывать макияж на руки и лицо. Tôi không biết, Natalie nói cô ấy chỉ dạy Wally làm sao trang điểm bàn tay và khuôn mặt. |
А она не заметит мой макияж? Không phải cô ấy sẽ biết anh có trang điểm? |
Вы полагаете, нашему Небесному Отцу важно совершенство вашего макияжа, одежды, прически и ногтей? Các chị em có nghĩ rằng cách trang điểm, ăn mặc, kiểu tóc và móng tay của các chị em có hoàn hảo hay không là quan trọng đối với Cha Thiên Thượng? |
Ну, с этой прической, с макияжем и в такой одежде. Anh biết mà, với kiểu tóc này, cách trang điểm và quần áo. |
Давай закончим твой макияж. Để cháu trang điểm cho bà nhé |
Это просто излишний слой макияжа. Cổ chỉ dùng phấn hồng nhiều quá mà thôi. |
Её также можно использовать для запекания основы, чтобы макияж оставался дольше. Nó cũng có thể được sử dụng làm rám lớp nền, giữ lâu hơn. |
Предупреди Морин, пусть поторопиться с макияжем. Nói với Maureen cô ta sẽ không có 6 giờ để làm giá đâu. |
Не перебарщивай с макияжем! Đừng lạm dụng son phấn! |
Нет, это не макияж... Không phải trang điểm. |
Вот, блин, они только поправили мой макияж. Oh, trời ơi, họ vừa trang điểm lại cho tôi. |
Леди не нуждается в макияже. Một quý cô thì không dùng phấn hồng. |
У меня есть блёклые шрамы от обморожения, наверное, сейчас прикрытые макияжем. Tôi có vài vết sẹo do tê cóng, rất nhạt, có thể che bằng trang điểm. |
Как давно ты занимаешься макияжем? Bà làm nghề hóa trang được bao lâu rồi? |
Мы провоцируем внешним видом, одеждой и макияжем. Chính quần áo họ mặc, chính những lớp trang điểm của họ. |
Мисс Фигуроа, все носят макияж. Cô Figueroa, ai cũng trang điểm mà. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ макияж trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.