maison de retraite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maison de retraite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maison de retraite trong Tiếng pháp.
Từ maison de retraite trong Tiếng pháp có các nghĩa là nơi an dưỡng, vieän döôûng laõo, beänh xaù, an dưỡng đường, nhaø ñieàu döôõng, nhà điều dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maison de retraite
nơi an dưỡng(nursing home) |
vieän döôûng laõo, beänh xaù(nursing home) |
an dưỡng đường(rest home) |
nhaø ñieàu döôõng(rest home) |
nhà điều dưỡng(rest home) |
Xem thêm ví dụ
Nous résoudre à la placer dans une maison de retraite n’a pas été facile. Quyết định đưa mẹ vào viện dưỡng lão không dễ chút nào. |
Et ce sont les maisons de retraite de la côte ouest de la Floride. Và đó là viện dưỡng lão ở bờ biển phía tây Floria. |
A la fin de chaque journée, ils retournent dans leurs maisons de retraite respectives. Đến cuối ngày, họ trở về viện dưỡng lão. |
Elle rendait souvent visite, le dimanche, à son grand-père qui vivait dans une maison de retraite. Em thường đi thăm ông nội của mình trong một nhà dưỡng lão vào những ngày Chúa Nhật. |
Elles sont allées dans des banques, des cafés, des maisons de retraite, des restaurants chinois et des gares. Họ đi tới các ngân hàng, quán cà phê, các trung tâm cao cấp, các nhà hàng Trung Quốc và các bến tàu. |
Ramasser quelques médicaments pas chers, les vendre aux gars locaux et aux vieux de ma maison de retraite. Mua luôn một đống thuốc giá rẻ bên đó, bán nó cho mấy ông bà già và cả mấy người tại phòng y tế em làm. |
Un grand manoir est aujourd'hui une maison de retraite et de soins. Ngày nay Gjøvik là một trung tâm thương mãi và dịch vụ. |
Je travaille essentiellement en maisons de retraite. Tôi hầu hết thời gian làm tại các việc dưỡng lão. |
Il était confiné nuit et jour dans une petite chambre d’une maison de retraite. Suốt đêm và suốt ngày, ông nằm liệt trong căn phòng nhỏ của một trung tâm điều dưỡng. |
La maison de retraite. Gia đình. |
Elle vit dans la maison de retraite en bas de la rue. Bà ta sống ở viện dưỡng lão ở tòa nhà phía dưới |
La maison de retraite m'a appelé aujourd'hui. Họ gọi cho anh từ viện. |
Maison de retraite médicalisée. Là viện dưỡng lão, trung tâm trợ sinh. |
Je les ai rencontrés dans une maison de retraite à Los Angeles où j'étais photographe depuis trois ans. Tôi gặp họ lần đầu tại một viện dưỡng lão ở Los Angeles nơi mà tôi đã làm nhiếp ảnh gia được ba năm. |
... chez Sandpiper Crossing ou toute autre maison de retraite du même groupe, vous pourriez avoir droit à un dédommagement. ... Những người đang sống ở Sandpiper Hay bất kì một cơ sỏ cộng đồng nào, Bạn có thể được nhận bồi thường. |
D'autres centres commerciaux ont été ré-occupés comme maisons de retraite, comme universités, et comme toutes sortes d'espace de bureaux. Các khu buôn bán khác đã được tái xây dựng lại thành nhà điều dưỡng, các trường đại học, và rất nhiều không gian văn phòng phong phú. |
Lorsque c’est nécessaire, les anciens sont heureux de coordonner l’aide fournie à leurs frères et sœurs en maison de retraite. Nếu cần thiết, các trưởng lão nên sẵn lòng sắp đặt để giúp đỡ các anh chị trong viện dưỡng lão một cách thực tiễn. |
Puis j'ai appris que seuls 4% des personnes âgées américaines vivent en maison de retraite et ce pourcentage est en baisse. Và rồi tôi biết chỉ bốn phần trăm người cao tuổi ở Mỹ sống tại các viện dưỡng lão, và tỉ lệ này đang giảm xuống. |
• Un frère aveugle, âgé de 100 ans, qui vit dans une maison de retraite, répète souvent : “ Nous avons bien besoin du Royaume ! • Một anh 100 tuổi, sống trong viện dưỡng lão, mắt không còn nhìn thấy. |
Plus tard, ma santé s’est à nouveau dégradée. Je suis restée hospitalisée plusieurs semaines avant de m’installer dans une maison de retraite. Sau này, khi sức khỏe suy yếu hơn, tôi phải nhập viện nhiều tuần và sau đó chuyển đến một bệnh xá. |
Quand un chrétien âgé part vivre dans une maison de retraite, il peut arriver sur le territoire d’une congrégation qui ne le connaît pas. Khi vào viện dưỡng lão, những anh chị cao niên có thể nhận thấy rằng mình đang sống trong khu vực thuộc một hội thánh mà mình không quen biết. |
Vous aurez besoin d'évaluer votre personnalité et votre situation financière pour déterminer si aller dans une maison de retraite ou rester à domicile est votre meilleur choix. Bạn sẽ cần đánh giá tình trạng cá nhân và tình trạng tài chính để quyết định liệu một trung tâm chăm sóc người già hay ở nhà là sự lựa chon tốt nhất. |
Il a écrit une lettre aux dirigeants de la prison pour lancer un programme de jardinage pour fleurir les salles d'attentes des hôpitaux et des maisons de retraite. Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maison de retraite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maison de retraite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.