maintien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maintien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maintien trong Tiếng pháp.
Từ maintien trong Tiếng pháp có các nghĩa là cốt cách, dáng dấp, phong thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maintien
cốt cáchnoun |
dáng dấpnoun |
phong tháinoun |
Xem thêm ví dụ
Montrez comment l’aspect d’un orateur peut être influencé par son maintien au pupitre. Hãy cho thấy tư thế đứng có thể ảnh hưởng thế nào đến dáng bộ cá nhân của diễn giả? |
Des conseils pratiques sont donnés pour aider les personnes à prendre et à tenir les engagements qui mènent au baptême, à la confirmation et au maintien dans l’Église. Sự hướng dẫn thiết thực được đưa ra để giúp các cá nhân lập và tuân giữ những cam kết mà dẫn đến phép báp têm, lễ xác nhận, và sự tích cực trong Giáo Hội. |
Il n'est pas nécessaire pour les animaux d'être capable de « reconnaitre » les individus au sein du groupe pour que le pecking order se maintienne. Nó không phải là cần thiết cho động vật để có thể nhận ra các cá thể trong nhóm cho một trật tự của bầy đàn được duy trì. |
Qui maintien cette maison à flot pendant que tu te noies dans l'alcool? Ai lo cho chỗ này trong khi anh uống say như chết vậy? |
Je maintiens qu’un fort témoignage de notre Sauveur et de son Évangile contribuera à votre sécurité. Tôi cho rằng một chứng ngôn vững mạnh về Đấng Cứu Rỗi và về phúc âm của Ngài sẽ giúp mang các anh em đến nơi an toàn. |
Chalaze (ligament de maintien du jaune) Dây phôi (dây giữ lòng đỏ) |
C'est mon histoire et je la maintiens. Thì đó là chuyện của tôi, và tôi sẽ vẫn " dính " vào nó. |
En 2002, l’Institut de l’environnement de Stockholm, connu pour son sérieux, signalait dans un rapport que le maintien de la politique de développement économique actuelle entraînerait certainement “ des événements susceptibles de transformer radicalement le climat et les écosystèmes de la planète ”. Năm 2002, Viện môi trường Stockholm (Stockholm Environment Institute) đã cảnh báo rằng việc tiếp tục phát triển kinh tế bất chấp hậu quả như hiện nay có thể sẽ châm ngòi cho “hàng loạt sự kiện làm biến đổi hoàn toàn khí hậu và hệ sinh thái của hành tinh này”. |
Je cite encore le président Monson : « Je maintiens qu’un fort témoignage de notre Sauveur et de son Évangile contribuera à [vous protéger du péché et du mal qui vous entourent]. Để trích dẫn lời của Chủ Tịch Monson một lần nữa: “Tôi cho rằng một chứng ngôn vững mạnh về Đấng Cứu Rỗi và về phúc âm của Ngài sẽ bảo vệ các anh em khỏi tội lỗi và điều xấu xung quanh mình. |
Les forces de maintien de la paix dont j'ai parlé ont le droit d'utiliser la force, mais presqu'aucun pays sur Terre ne s'est proposé depuis l'autorisation d'envoyer des troupes ou des policiers, et de les mettre en danger. Lực lượng gìn giữ hòa bình tôi nhắc ở trên dù được uỷ thác nhưng hầu như không có nước nào đứng ra vì việc đó sẽ đặt quân đội và cảnh sát của họ vào nguy hiểm. |
“ Quand je maintiens un bon programme d’exercice physique, j’ai moins souvent le cafard, parce que je suis contente de moi. “Khi thường xuyên tập thể dục, tôi ít buồn bã hơn vì cảm thấy hài lòng với bản thân. |
Rome chargeait la hiérarchie juive d’assurer le maintien de l’ordre et de défendre ses intérêts. Chính quyền La Mã muốn hàng ngũ lãnh đạo Do Thái gìn giữ trật tự và bảo vệ quyền lợi cho họ. |
Se marier semble déjà un défi ; toutefois, il faut également penser au maintien du lien conjugal année après année. Lập gia đình có vẻ đủ khó rồi; nhưng ta cũng phải nghĩ đến việc giữ gìn mối liên lạc trong hôn nhân năm này qua năm khác. |
Ces femmes, beaucoup venant de petites villes d'Inde, aident au maintien de la paix, loin de chez elles et de leurs familles. Những người phụ nữ này, rất nhiều đến từ những thành phố nhỏ ở Ấn Độ, đã giúp giữ hòa bình ở nơi cách xa nhà và gia đình của họ. |
Un frère volontaire au service presse à l’assemblée de Prague raconte : “ Dimanche matin, le responsable des agents de police chargés du maintien de l’ordre à l’assemblée est venu nous voir. Một anh giúp việc tại Ban Báo Chí của hội nghị ở Prague thuật lại: “Vào sáng Chủ Nhật, viên sĩ quan trông nom các cảnh sát tại hội trường ghé qua chỗ chúng tôi. |
Notre fille était chargée de l’enseignement et notre gendre du maintien de l’ordre ; ils faisaient de leur mieux pour assurer une atmosphère calme au milieu du chaos occasionnel, afin d’enseigner les principes de l’Évangile aux enfants. Con gái chúng tôi có trách nhiệm giảng dạy và con rể chúng tôi có trách nhiệm giữ cho các em luôn ngoan ngoãn học hành, chúng làm hết sức mình để duy trì một cảm giác bình yên, đôi khi giữa cảnh ầm ĩ, để giảng dạy các nguyên tắc phúc âm cho các em. |
Il va te dire que les talons hauts sont bons pour son maintien. Lần tới anh ta sẽ nói tất chân của cậu làm tôn dáng của anh ta lên cho coi. |
Dans tous les cas, le maintien artificiel de la vie avait été supprimé, et les enfants étaient morts. Trong tất cả các trường hợp, máy trợ giúp được bỏ ra đứa trẻ sơ sinh sẽ chết. |
Mais la raison la plus importante de l'insatisfaction de la Jamaïque est le maintien du statut colonial de la fédération. Nguyên nhân lớn nhất cho sự không hài lòng của Jamaica là liên bang không thể độc lập. |
Tu es Ultron, un projet global de maintien de la paix conçu par Mr Stark. Anh là Ultron, một chương trình gìn giữ hòa bình thế giới do ngài Stark khởi xướng. |
J'ai redéfini le concept du maintien de l'ordre en Inde. Và tôi đã định nghĩa lại quan niệm làm cảnh sát ở Ấn Độ. |
Le maintien de l'ordre est actuellement un système fermé. Thực thi pháp luật hiện nay là một hệ thống khép kín. |
Il leur semble inconcevable que Dieu torture éternellement des humains, les maintienne dans des douleurs atroces. Họ nghĩ nếu Đức Chúa Trời hành hạ người ta đời đời, bắt họ phải chịu đau đớn cùng cực, thì thật là vô lý. |
Le maintien de l'ordre ne progresse pas mondialement. Việc khống chế không lan ra toàn cầu. |
... des agents du maintien de la paix ont arrêté plus de 200 individus sans papiers dans le cadre d'une descente nationale. ... nơi các đặc vụ dũng cảm thu thập được hơn 200 cá nhân không được cung cấp tư liệu là một phần của cuộc càn quét phối hợp toàn quốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maintien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới maintien
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.