любовница trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ любовница trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ любовница trong Tiếng Nga.

Từ любовница trong Tiếng Nga có các nghĩa là người yêu, tình nhân, 𠊛𢞅. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ любовница

người yêu

noun

Так ты думаешь, эта Сюзан - ее любовница?
Hey, cậu có nghĩ người yêu của cô ấy là cô Susan kia ko?

tình nhân

noun

Историю Партии ты писала, потому что была любовницей её генсека.
Cô viết về Đảng bởi cô là tình nhân của tên lãnh đạo.

𠊛𢞅

noun

Xem thêm ví dụ

Unplagu'd с мозоли будет бой с вами. -- Ага, мои любовницы! кто из вас все
Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn
Она не будет жить, как моя любовница.
Anh không thể để cô ấy là nhân tình.
Отцы и сыновья, матери и дочери, мужья и жены, любовники, любовницы, закадычные друзья.
Bố và con trai, mẹ và con gái... bạn trai, bạn gái, bạn bè cũ...
У меня есть любовница.
Ta đã có một nhân tình rồi.
И моя любовница и жена - обе дамы машиностроения.
Cơ khí vừa là vợ vừa là người tình của tớ.
Была ли она его клиента, его друг, или его любовницей?
Bà khách hàng của mình, người bạn của mình, hoặc tình nhân của anh?
Он присоединился к родителям в 1728 году, когда уже был взрослым и имел любовниц и много долгов, увлекался азартными играми и розыгрышами.
Anh ta gia nhập gia đình vào năm 1728, khi đó đã trưởng thành, đã có nhân tình và các khoản nợ, lại mê cờ bạc và chơi khăm.
Так и не врублюсь, то ли я горничная, то ли любовница, то ли матушка.
Tôi không biết tôi là người hầu, người tình hay mẹ ổng nữa.
Так я же была сама невинность, и ты у меня была первая любовница мужа.
Đúng thế, bởi vì tôi chưa từng gặp nhân tình của chồng tôi và cô là người đầu tiên.
Как любовница?
Thành tình nhân của ta?
МЕДСЕСТРА Госпожи - что, любовница - Джульетта - быстро, ручаюсь, она:!
Y TÁ Mistress, tình nhân - Juliet - nhanh chóng, tôi bảo đảm cô ấy, cô ấy!!!
Использовал меня, чтобы достичь своих целей, и в то же время превратил мою жену в свою любовницу и заставил меня усыновить ее бастарда.
Cha lợi dụng con để thỏa mãn tham vọng của cha song song đó cha cướp vợ của con để làm tình nhân của cha và bắt con phải nhận nuôi thằng con hoang của ả
Вскоре она стала его любовницей.
Bà sớm trở thành tình nhân của ông.
Ты не любовница.
Cô không phải là nhân tình.
К тому же она узнает, что у мужа появилась любовница.
Rồi một ngày, bà phát hiện ra chồng mình có một nhân tình trẻ trung.
А как насчет любовниц?
Vậy những thê thiếp khác, thì làm thế nào?
Выходит, она была любовницей могущественного конгрессмена?
Cô ấy là bồ nhí của một Nghị Sĩ.
Дженни считает, что это любовница президента.
Mẹ của ông ta trở thành tình nhân của nhà vua.
Любовницу завел?
Cô gái đó là ai?
У этого папы и любовница есть? !
Lão Giáo Hoàng này có tình nhân sao?
Любовница знает, что встречается с женатым.
Một cô nhân tình biết rõ cô ta đang hẹn hò với một gã đã có vợ.
Она его любовница.
Bởi vì cô ta là người tình của Tom
Как вашей любовнице / госпоже
Nhân tình của người.
А, как хорошо известно Вашему Величеству, мужчины всегда сначала делятся всем с любовницами, и лишь потом вести доходят до жены.
Và như Bệ Hạ biết thì một người luôn tiết lộ sự thật với người tình của hắn đầu tiên và duy nhất sau đó tất cả với vợ hắn
Это всё твоя послушная любовница.
Đó là cô dâu ngoan hiền của anh.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ любовница trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.