лить воду trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ лить воду trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ лить воду trong Tiếng Nga.
Từ лить воду trong Tiếng Nga có các nghĩa là tầng sáp ong, bánh kẹp, chuyện gẫu, chuyện liến thoắng, lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ лить воду
tầng sáp ong(waffle) |
bánh kẹp(waffle) |
chuyện gẫu(waffle) |
chuyện liến thoắng(waffle) |
lang thang
|
Xem thêm ví dụ
В вышеупомянутом источнике говорится: «Также велись споры о том, из каких сосудов лить воду, какую использовать воду, кто ее должен лить и до каких границ следует омывать руки». Tài liệu được đề cập ở trên cho biết thêm: “Vấn đề dùng bình nào để đổ nước, loại nước nào là thích hợp, ai nên đổ nước, và bao nhiêu phần của tay nên được đổ hoặc ngâm nước, cũng được tranh luận”. |
Если лить горячую воду непосредственно на молотый кофе, то выделяется кафестол. Khi đổ nước sôi thẳng vào cà phê xay thì chất cafestol tiết ra. |
И пока она сидела в том углу сцены, двое рабочих полностью в чёрном, с лейками в руках, подбежали к ней и стали лить воду сверху на замок, и он начал рушиться, но прежде, чем он рассыпался, зрители увидели рабочих, одетых в черное. Và khi cô ấy ở bên cạnh của sân khấu đó, hai người phụ giúp mặc trang phục màu đen với những bình nước chạy dọc theo phía trên và bắt đầu đổ nước vào lâu đài cát và lâu đài cát bắt đầu nhỏ giọt và lún xuống, nhưng trước khi nó tan biến, khán giả nhìn thấy những người phụ giúp được mạ đen |
И пока она сидела в том углу сцены, двое рабочих полностью в чёрном, с лейками в руках, подбежали к ней и стали лить воду сверху на замок, и он начал рушиться, но прежде, чем он рассыпался, зрители увидели рабочих, одетых в черное. Và khi cô ấy ở bên cạnh của sân khấu đó, hai người phụ giúp mặc trang phục màu đen với những bình nước chạy dọc theo phía trên và bắt đầu đổ nước vào lâu đài cát và lâu đài cát bắt đầu nhỏ giọt và lún xuống, nhưng trước khi nó tan biến, khán giả nhìn thấy những người phụ giúp được mạ đen Bối cảnh đã rõ ràng. |
В случаях приготовления растворов сильных кислот согласно правилам техники безопасности кислоту нужно лить в воду, но ни в коем случае не наоборот. Khi cần phải pha loãng axit sufuric với nước thì phải cho từ từ axit vào nước, khuấy đều, tuyệt đối không được làm ngược lại. |
Если вас попросят наполнить чашку водой, вы же не будете лить до тех пор пока вода не потечет на стол, правда? Khi người nào bảo bạn rót trà đầy tách, bạn không có tiếp tục rót cho đến khi trà tràn ra ngoài và đổ xuống bàn. |
Литий имеется в морской воде. Và lithium có trong nước biển. |
Возможно, именно поэтому в видении храма нет «литого... моря» — огромной емкости с водой, в которой омывались священники в храме Соломона (3 Царств 7:23—26). (Khải-huyền 7:9-14; Rô-ma 5:1, 2) Có lẽ vì thế mà trong sự hiện thấy, không có “biển đúc” của đền thờ Sa-lô-môn—tức một cái bồn chứa nước khổng lồ để các thầy tế lễ tắm rửa.—1 Các Vua 7:23-26. |
Для телефонов также нужны магний, литий, кварц и калий. Извлечение из недр Земли каждого из них наносит колоссальный вред экосистеме и вызывает загрязнение воздуха и воды. Chúng ta cũng khai thác ma-giê liti, silic, và kali để chế tạo điện thoại, và tất cả đều liên quan tới việc phá hủy môi trường trên diện rộng cũng như gây ô nhiễm không khí và nước. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ лить воду trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.