лиса trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ лиса trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ лиса trong Tiếng Nga.
Từ лиса trong Tiếng Nga có các nghĩa là cáo, con cáo, hồ ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ лиса
cáonoun (хищное млекопитающее) Старая кошка становится как лиса. Mèo già hóa cáo. |
con cáonoun (хищное млекопитающее) Наверное, лиса или то, что от нее осталось. Chắc là một con cáo hoặc những gì còn lại của một con. |
hồ lynoun Много лет назад он был убит Хитрой Лисой. Đã bao năm từ lúc sư phụ bị ám hại bỡi Bích Nhãn Hồ Ly. |
Xem thêm ví dụ
Я не знаю, Лиса. Anh không biết nữa, Lisa. |
Говорят, что Ирогения из Лис могла довести мужчину лишь при помощи глаз. Người ta kể rằng Irogenia của Lys có thể hạ gục 1 người đàn ông chỉ với đôi mắt của bà. |
Эта Лиса - опытная преступница. Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn. |
Мы думали, что это была лиса. Bọn tới nghĩ nó là do con cáo. |
Лис Вашингтон и его друзья кабан Сэм, его сестра Евгения и дрозд Сьюзи устали жить в лесу и перебрались в город. Cáo Washington, hai anh em lợn hoang Sam và Eugenie và chim sẻ Suzie rất chản nản đời sống ở rừng. |
Ты, наверное, и читать не умеешь, лис, но здесь сказано: Có thể cậu không biết chữ, cáo à, nhưng tấm biển nói |
Лисы выкапывают мертвых животных и едят их. Bọn cáo sẽ xới tung cái xác lên. |
В 2011 году на конференции для партнеров Microsoft Worldwide, Эндрю Лис, руководитель Microsoft's mobile technologies, заявил, что компания намерена иметь единую программную экосистему для ПК, телефонов, планшетов и других устройств. Tại Hội nghị đối tác toàn cầu của Microsoft trong năm 2011, Andrew Lees, giám đốc công nghệ điện thoại di động của Microsoft, cho biết rằng công ty dự định để có một hệ sinh thái phần mềm duy nhất cho các máy tính, điện thoại, máy tính bảng, và tất cả các thiết bị khác. |
Мерзкий старый лис. Đúng là con dệ già. |
Кай помнит лису. Kai nhớ cáo. |
Или ты можешь взять лису, но тогда заяц съест капусту. nếu anh mang con cáo con thỏ sẽ ăn cái bắp cải |
Лис, зачем только ты втянул нас в это? Oh, Tại sao anh phải đẩy chúng ta vào những chuyện này, Foxy? |
Больше всего неприятностей у нас было из-за фанатика, называвшего себя Мвана Лиса, что значит «Сын Бога», и его группы, известной как Китавала, что, к несчастью, означает «Сторожевая башня». Một khó khăn chính mà chúng tôi phải đối phó là một người cuồng tín tự xưng là Mwana Lesa, có nghĩa là “Con của Đức Chúa Trời”, và nhóm của y mang tên Kitawala, đáng tiếc thay lại có nghĩa là “Tháp Canh”. |
В ней маленький принц подружился с лисом. Trong truyện, hoàng tử bé kết bạn với một con chồn. |
Лисы - вредители. Cáo có đéo gì đâu ông. |
Агрессивное поведение иудеев заставило Лисия отвести арестованного в казармы, расположенные в крепости Антонии (Деяния 21:27—22:24). Phản ứng của người Do Thái buộc Ly-sia phải chuyển Phao-lô tới đồn lính ở Tháp Antonia.—Công-vụ 21:27—22:24. |
Много лет назад он был убит Хитрой Лисой. Đã bao năm từ lúc sư phụ bị ám hại bỡi Bích Nhãn Hồ Ly. |
На следующий день Лисий приводит его в Синедрион, чтобы узнать, в чем его обвиняют иудеи (Деяния 22:22—30). Hôm sau, để làm sáng tỏ vụ việc, Ly-sia đưa Phao-lô đến Tòa Công Luận đối chất.—Công-vụ 22:22-30. |
Мистер Лис, ваш сын у нас. Ngài Fox, chúng ta có con của ngươi. |
Пионер по имени Лиса отмечает: «На работе часто царит дух соперничества и зависти. Một chị tiên phong tên là Lisa nhận xét: “Những nơi làm việc thường có tinh thần cạnh tranh và đố kỵ. |
Лисы всегда любили, пренебрегая опасностью охотиться,... и хитростью обоходить других хищников. Những con cáo bình thường trông rất nguy hiểm, săn mồi,... và khôn hơn kẻ thù. |
Спасители Павла — римские воины во главе с начальником Клавдием Лисием. Còn những người cứu ông là lính La Mã, dưới sự chỉ huy của viên sĩ quan Cơ-lốt Ly-sia. |
Военачальник Лисий приказывает допросить Павла, избичевать и выяснить, почему иудеи его обвиняют. Quản cơ Ly-sia bèn ra lệnh dùng roi tra khảo Phao-lô để xem vì cớ gì người Do Thái buộc tội ông. |
Гнезда, спрятанные в лозах, позволяют этим птицам укрываться от лис, енотов и кошек, которые охотятся на них. Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. |
Не стоит посылать кролика убить лису. Đừng sai thỏ đi giết một con cáo. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ лиса trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.