limité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ limité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ limité trong Tiếng pháp.
Từ limité trong Tiếng pháp có các nghĩa là có hạn, hạn chế, hạn hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ limité
có hạnadjective Je sais que tu as des pouvoirs et des moyens limités. Tôi biết có hạn chế với những gì cô làm, với những gì tôi có khả năng trả. |
hạn chếadjective Je sais que tu as des pouvoirs et des moyens limités. Tôi biết có hạn chế với những gì cô làm, với những gì tôi có khả năng trả. |
hạn hẹpadjective Quels exemples montrent que les humains ont une perception limitée en ce qui concerne la vraie justice ? Những thí dụ nào cho thấy con người có quan điểm hạn hẹp về công lý chân chính? |
Xem thêm ví dụ
Il a besoin de limites et d'une main ferme. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
13 Après avoir écouté un discours lors d’une assemblée de circonscription, un frère et sa sœur ont compris qu’ils devaient limiter leurs relations avec leur mère exclue depuis six ans et qui n’habitait pas sous le même toit qu’eux. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
C'est un cas limite petit. Hết cỡ rồi đấy nhá. |
Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Je vous montre Core War, là. qui est un jeu ancien qui a pris avantage esthétiquement des limites des processeurs. Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ |
Par exemple, aux États-Unis, les droits d'auteur sont limités par la doctrine dite d'utilisation équitable, selon laquelle certaines utilisations de contenu protégé par des droits d'auteur à des fins, notamment, de critique, de commentaire, de reportage, d'enseignement ou de recherche, peuvent être considérées comme étant équitables. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Qu’il est dangereux de penser qu’on peut sortir en toute impunité des limites fixées ! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible. Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế. |
Mais ma tête se déballe autour de ce qui semble sans limites, la violence créative de l'homme. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
16, 17. a) Quelles autres limites Satan et les démons ont- ils ? 16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác? |
Des artistes qui se sentaient limités peuvent maintenant faire des choses qui ne leur avaient jamais été possibles auparavant. Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào |
Je pense juste qu'on pourrait leur rappeler ce qu'ils ont fait de bien, au lieu de se limiter au mauvais. Tôi chỉ nghĩ có thể họ muốn nhớ lại những chuyện tốt họ đã làm hơn là những chuyện tồi tệ |
Lorsque vous consultez un rapport contenant une dimension à forte cardinalité qui dépasse les limites ci-dessus, vous ne pouvez pas visualiser l'ensemble des valeurs pour cette dimension, car certaines d'entre elles sont regroupées dans une entrée (other). Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
Rendez votre réponse finale à chacune des questions avant la ou les date(s) limite(s) précisée(s) par l’instructeur. Nộp những câu trả lời cuối cùng của các em cho tất cả các câu hỏi theo (các) ngày đã được giảng viên các em đưa ra. |
Et également de mes limites quand j'essaye de les suivre de trop près ! Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần. |
Ce proverbe enseigne également que, s’il est réconfortant de s’épancher auprès d’un ami compréhensif pour recevoir un soutien affectif, les humains sont néanmoins limités dans la consolation qu’ils peuvent apporter. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Pour faire face aux rebelles de Monmouth, Churchill reçoit le commandement de l'infanterie de l'armée royale, mais l'honneur de diriger la campagne est confié au limité, mais très loyal, comte de Feversham. Churchill nhận quyền tư lệnh bộ binh thường trực trong quân đội hoàng gia đương đầu với quân nổi loạn Monmouth, nhưng vinh dự chỉ đạo chiến dịch được trao cho Bá tước Feversham, một người tài năng hạn chế nhưng rất trung thành. |
Nous hébergeons régulièrement des ateliers et proposons des offres pour une durée limitée aux éditeurs. Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn. |
Et étant enfant, personne ne peut dire que ça ne peut pas arriver parce qu'on est trop limité pour réaliser qu'on ne peut pas tout comprendre. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
Dans quelle mesure les limites que la Loi mosaïque imposait aux mariages entre membres de la même famille s’appliquent- elles aux chrétiens à notre époque ? Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào? |
À l’école de la condition mortelle, nous apprenons la tendresse, l’amour, la gentillesse, le bonheur, le chagrin, les déceptions, la douleur et même les épreuves dues aux limitations physiques, de façons qui nous préparent pour l’éternité. Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
17 Tâchons de voir les choses comme Jéhovah les voit, au lieu de nous limiter à notre propre regard. 17 Chúng ta hãy cố gắng nhìn sự việc theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không chỉ theo ý riêng. |
Ils ne nommeront personne, mais leur discours de mise en garde contribuera à protéger la congrégation, car les auditeurs réceptifs feront spécialement attention à limiter les activités amicales avec toute personne qui manifeste ouvertement une telle attitude désordonnée. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
La puissance rayonnée en sortie des modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL est inférieure aux limites d'exposition aux radiofréquences. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
L'Ark Royal aurait respecté cette limite, anticipée. Ark Royal phải được chế tạo trong giới hạn được tiên liệu trước này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ limité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới limité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.