лифчик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ лифчик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ лифчик trong Tiếng Nga.
Từ лифчик trong Tiếng Nga có các nghĩa là cái xú chiên, cái nịt ngực, nịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ лифчик
cái xú chiênnoun |
cái nịt ngựcnoun |
nịtnoun (детский) У кого больше сиськи, у того больше лифчик и проволока. Bất cứ ai có ngực bự nhất thì có dây nịt ngực dài nhất. |
Xem thêm ví dụ
" Он был достаточно инициативен, чтобы расстегнуть мой лифчик без напоминания. " " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
Это ваш лифчик, миссис Федер? Đó là áo ngực của cô à, cô Feder? |
Я заказала 3000 лифчиков для персонала! Em nghĩ em vừa đặt ba nghìn cái áo lót đến Personnel! |
Лифчик тоже сними. Cởi áo ngực ra. |
Высокий лифчик и глубокий вырез. Áo lót nâng ngực và áo phông cổ tim. |
Они от застежки на лифчике. Đó là miếng gài của áo ngực. |
Две возможные лесбиянки в лифчиках и трусиках. Đôi đồng tính nữ khả nghi chỉ còn lại áo ngực và quần lót. |
Металлическое бикини — к сожалению, вот где начинается настоящая паника — как и современный лифчик, мы должны обязательно убрать, потому что он может вызвать сильное искрение и ожоги. Thật không may, miếng giáp ngực đó chính là nơi ta phải để ý, giống áo ngực ngày nay, ta cần chắc rằng ta đã cởi chúng ra, bởi vì chúng có thể gây ra tia điện không mong muốn và gây bỏng nặng. |
Я эксперт по снятию лифчиков. Tớ là một chuyên gia cởi áo ngực. |
Не смог даже лифчик расстегнуть. Cậu ấy còn không thể cởi áo ngực của tớ. |
От этой музыки ощущение как- будто мы едем покупать мне мой первый лифчик. знаешь че? Nghe mà cảm giác như tôi đang đi sắm sửa mấy cái áo nịt ngực vậy |
Кто-то расписался на твоем лифчике? Có phải áo ngực em có chữ ký không? |
Ну, тогда твой лифчик всё равно будет большой. À thế thì áo ngực của cậu vẫn to. |
Тебе не кажется, что на каком-то уровне ты не хочешь снимать с меня лифчик? Nhưng anh có nghĩ là có thể, ở mức nào đó, cậu không muốn cởi áo ngực của tớ không? |
250 долларов за лифчик? 250 đô cho một cái áo ngực ư? |
Из моего лифчика. Trong áo lót của tôi. |
Вау, и ты даже не попытался расстегнуть мне лифчик. Wow, cậu không cố mở nút áo ngực của tớ. |
Я сейчас уйду, а ты рассмотришь лифчик Бренды. Em sẽ đi còn anh cứ ở đó mà ngắm cái áo con của Brenda. |
Он носят трусики из водорослей и лифчик из ракушек. Họ mặc quần lót bằng rong biển và áo ngực bằng vỏ sò. |
Лифчик? Chảy xệ? |
Они оттого, что у меня была паршивая неделя и от того, что в моём теле бушуют гармоны делая мои сиськи такими разбухшими, что они не влезают в лифчик и болят. Mà bởi vì em đã có một tuần tồi tệ và vì những hóc-môn đang nổi loạn trong cơ thể em làm ngực em sưng phồng lên khiến áo ngực của em chật ních và đau. |
Сказать по правде, то, что произошло в тех клубных уборных, этот лифчик мог оставить кто угодно. Thú thật với anh nhé, với những gì đã xảy ra tại nhà vệ sinh đó, thì chiếc áo ngực ấy có thể bị vứt lại bởi bất kì ai. |
Нет, я подкладываю снаружи лифчика. Không, tớ độn bên ngoài áo ngực cơ. |
Как вдруг появились эти женороботы... и напустили какого-то дыма из своих лифчиков. Rồi những con robot đến và khói bắt đầu xả ra từ ngực họ. |
Ты разбираешься в лифчиках. Anh cũng biết rõ ghê ha. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ лифчик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.