licenziare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licenziare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licenziare trong Tiếng Ý.
Từ licenziare trong Tiếng Ý có các nghĩa là sa thải, thải hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licenziare
sa thảiverb Ho deciso di licenziare Tom. Tôi đã quyết định sa thải Tom. |
thải hồiverb |
Xem thêm ví dụ
Oh, parla del numero di persone che il suo magico algoritmo " effettua tagli " ci sta facendo licenziare oggi. Ồ ý anh là số người mà thuật toán ma thuật giảm biên chế tạo ra để chúng ta sa thải hôm nay à. |
Mi hai detto che ti avevo fatto licenziare io. Anh nói vì tôi mà anh bị mất việc. |
Mi hai appena fatto licenziare diciotto persone. Chị vừa mới bắt tôi sa thải 18 người. |
Il dottor House vi ha detto che lo sto obbligando a licenziare uno di voi? Có phải bác sĩ House nói rằng tôi ép anh ta đuổi 1 trong số các bạn? |
Nemmeno licenziare il capo dello staff nel mezzo di una guerra commerciale? Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao? |
Non bastava farlo licenziare? Ta không thể bắt ông ta bị sa thải sao? |
Perché se si passa una legge che permette a un capo di licenziare un dipendente per comportamento omosessuale, dove esattamente si stabilisce il limite? Bởi vì, ví dụ như bạn cho thông qua một đạo luật cho phép người chủ sa thải nhân viên vì hành vi đồng tính, thì đâu là nơi bạn sẽ vẽ đường phân chia? |
È come licenziare qualcuno via Internet. Một kiểu giống như là sa thải ai đó qua Internet. |
Mi ha detto che purtroppo ti deve licenziare. Anh ấy có nói đến chuyện từ biệt đấy |
Ciò ha permesso al Primo ministro Mariano Rajoy di licenziare il governo catalano e sciogliere il Parlamento catalano, convocando un'elezione regionale per il 21 dicembre. Điều này cho phép Thủ tướng Mariano Rajoy cách chức chính phủ Catala và giải thể Nghị viện Catala, kêu gọi một cuộc bầu cử khu vực vào ngày 21 tháng 12. |
Nonostante questi successi ed espansioni, Walt Disney Imagineering dovette licenziare 400 persone. Trong khi đó, Disney Imagineering đã sa thải 400 nhân viên của họ. |
Lui... Mi ha fatto licenziare e ha acquisito la mia quota del giornale. Ông ta khiến anh bị đuổi và chiếm cổ phần của anh ở tạp chí. |
Nella comunità educativa c'è una discussione su, "Dovrebbero licenziare solo i professori più giovani, o dovrebbero essere i professori meno bravi ad essere licenziati?" trong hệ thống giáo dục có rất điều thứ để bàn có nên để giáo viên trẻ ra đi ? hay để hạn chế số giáo viên giỏi bỏ ngành ? |
Rischia di farsi licenziare... solo per parlare con questo tipo. Hắn chịu bị đuổi việc để nói chuyện với kẻ này. |
Vuoi proprio arrivare a farti licenziare? Có vẻ như cậu muốn tôi đuổi việc cậu thì phải. |
Sto pensando di licenziare il suo compare come mio segretario. Tôi còn đang định sa thải đồng bọn của ông - thư kí của tôi. |
lavoro per una società che mi affitta a vigliacchi come il capo di Steve che non hanno le palle di licenziare i loro dipendenti. Tôi làm việc cho một công ty khác và được thuê bởi ông chủ của Steve, người mà không biết phải làm sao để sa thải chính nhân viên của mình với lý do hợp lý. |
Pensi che nascondendoti qui dentro eviterai di licenziare uno di noi? Anh nghĩ mình có thể tránh việc đuổi 1 người trong chúng tôi khi trốn ở đây? |
Non ti licenziare. Đừng nghỉ việc. |
Che sta per farla licenziare. Người chuẩn bị cho anh thôi việc. |
Non che licenziare una dozzina di persone mi tiri su di morale. Không phải do chuyện sa thải một tá người ảnh hưởng quá nhiều tới tâm trạng của tôi. |
Ho deciso di licenziare Tom. Tôi đã quyết định sa thải Tom. |
Dovevi pensarci prima di licenziare meta'del personale la scorsa settimana. Bố nên nghĩ tới điều đó trước khi bố đuổi một nửa nhân viên vào tuần trước |
Dover chieder aiuto a mio marito, perché sono malata e ci siamo sposati da poco; l'iniziativa sessuale con mio marito l'iniziativa sessuale con mia moglie; essere rifiutato; chiedere a qualcuno di uscire con me; attendere che il medico chiami con i risultati; essere licenziato; licenziare persone; questo è il mondo in cui viviamo. Đã yêu cầu chồng của tôi giúp, bởi vì tôi bị ốm, và chúng tôi chỉ mới cưới; khơi mào chuyện quan hệ với chồng tôi; khơi mào chuyện quan hệ với vợ tôi; bị từ chối; mời ai đó đi chơi; chờ bác sỹ gọi lại; bị sa thải; sa thải người khác -- đó là thế giới mà chúng ta đang sống. |
Se la colleghiamo a Trask potremmo farlo licenziare, forse anche arrestare. Nếu chúng ta có thể kết nối nó tới Trask, chúng ta có thể làm anh ta bị sa thải, thậm chí có thể bị bắt giữ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licenziare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới licenziare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.