лиана trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ лиана trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ лиана trong Tiếng Nga.

Từ лиана trong Tiếng Nga có các nghĩa là dây leo, leo, lian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ лиана

dây leo

noun

Только привязанные к щиколотками лианы спасают их от верной смерти.
Chỉ có sợi dây leo buộc ở cổ chân là thứ duy nhất cứu họ khỏi cái chết.

leo

adjective

Только привязанные к щиколотками лианы спасают их от верной смерти.
Chỉ có sợi dây leo buộc ở cổ chân là thứ duy nhất cứu họ khỏi cái chết.

lian

noun

Самолет будет в раене Лиан Ю через 26 минут.
Máy bay sẽ vào phạm vi của Lian Yu trong 26 phút nữa.

Xem thêm ví dụ

Если бы Сара не встретила мою дочь, она бы умерла от голода на берегу Лиан Ю.
Nếu Sara không gặp con gái ta, thì cô ta đã bị chết đói trên bờ đảo Luyện Ngục rồi.
Мы пошли вниз по тропинке, раздвигая в стороны лианы, преграждающие нам путь, и примерно через час ходьбы увидели, что тропинку размыло после недавно прошедших дождей. Мне пришлось нести фотоаппарат над головой, потому что вода доходила мне до груди.
Đi theo lối đó, chúng tôi vạch những dây leo chắn lối, và sau khoảng 1 giờ đi bộ trong rừng, dấu vết đã chìm trong nước sau những trận mưa, nên tôi đội dụng cụ chụp hình lên đầu khi chúng tôi đi xuống dòng nước sâu đến ngực.
Самолет будет в раене Лиан Ю через 26 минут.
Máy bay sẽ vào phạm vi của Lian Yu trong 26 phút nữa.
что была твоей на Лиан Ю.
Kể cả nhà tù của cậu trên đảo Luyện Ngục.
Ты предотвратил сбитие этого самолёта над Лиан Ю.
Anh đã ngăn không để máy bay đó bị bắn khi còn ở Luyện Ngục.
На экране вы видите то, что я сделал в сотрудничестве с художницей Лиан Амарис.
Cảnh bạn đang thấy trên màn hình là sự hợp tác của tôi, với 1 nghệ sĩ tên Lían Amaris.
Это одно из исследований, которое мы проводим на участке земли в 40 га. Мы пометили деревья и лианы длиной более одного сантиметра и следим за ними.
Đây là một trong số nghiên cứu chúng tôi đang làm trên một mảnh đất 40 hecta, nơi chúng tôi đã đánh dấu cây và dây leo từ lúc chúng 1 centimet, và chúng tôi đang theo dấu chúng.
Лиан Ю это остров, где Оливер провёл пять лет.
Luyện Ngục là hòn đảo nơi Oliver bị mắc kẹt trong suốt 5 năm.
Есть большая разница между моей ситуацией и ситуацией, в которой оказалась Сара с Оливером на Лиан Ю.
Có một chút tương đồng giữa hoàn cảnh hiện tại của tôi và của Sara sau thời gian cô ấy ở với Oliver trên đảo Luyện Ngục.
Что такое Лиан Ю?
Luyện Ngục là cái chi mô?
Только привязанные к щиколотками лианы спасают их от верной смерти.
Chỉ có sợi dây leo buộc cổ chân là thứ duy nhất cứu họ khỏi cái chết.
Остров, на котором меня нашли, называется Лиан Ю.
Tên hòn đảo mà họ đã tìm thấy tôi là Luyện Ngục.
Г-н Лиан, вы так здорово это сделали.
Ông Lương, ông thật tuyệt.
Итак, у А.Р.Г.У.С.а есть самолёт, который может переправить мета-людей на Лиан Ю.
A.R.G.U.S có một máy bay chuyên chở có thể đưa người dị biến tới Lian Yu.
Вот как ты меня благодаришь за то, что не дала тебе утонуть на том корабле у берегов Лиан Ю?
Vậy đây là phần thưởng của tôi sau khi cứu anh khỏi chết đuối trong con tàu bên ngoài Lian Yu à?
Раздвинул ветви лиан и увидел, что винтовка с каской на штыке по-прежнему торчит из земли.
Ông vén dây leo và nhìn thấy khẩu súng trường và cái mũ sắt vẫn còn bị vùi trong đất.
Под их сенью растут бесчисленные папоротники, мхи, лианы, кусты и травы.
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc.
Часто видишь, как они целуются прямо в коридорах» (Лиана, 10-й класс).
Thật ra, chẳng có gì lạ khi thấy các cặp hôn nhau ngay tại hành lang”.—Liana, học sinh lớp 10.
Тогда почему она забрала меня с Лиан Ю и привезла меня в Гонконг чтобы я стал ее снайпером?
Thế cô ta đưa tôi ra khỏi đạo Luyện Ngục và lại đem tôi đến Hong Kong để trở thành sát thủ sao?
Южная Америка, Африка и Мадагаскар: много лиан, например Landolphia.
Tại Nam Mỹ, châu Phi và Madagascar: nhiều loại dây leo như chi Landolphia.
Она никогда не была на Лиан Ю.
Nó chưa bao giờ đảo Luyện Ngục.
Тот же человек, кто соврал тебе, что он не был с Сарой на Лиан Ю.
Kẻ đã lừa dối, không nói với ông rằng hắn đã cùng với Sara đảo Luyện Ngục.
Все эти события, связанные с Лиан Ю.
Mọi chuyện với Đảo Luyện Ngục này.
Это может быть Лиан Ю.
Đây có thể là Lian Yu.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ лиана trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.