лейкоциты trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ лейкоциты trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ лейкоциты trong Tiếng Nga.
Từ лейкоциты trong Tiếng Nga có các nghĩa là bạch cầu, Bạch cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ лейкоциты
bạch cầunoun Если нет инфекции, то это потому, что нет фанатов, лейкоцитов. Nếu không có nhiễm trùng, là vì không có người hâm mộ nào cả, không có bạch cầu. |
Bạch cầu
Лейкоциты - самые тяжёлые, за ними идут эритроциты, а затем тромбоциты и плазма. Bạch cầu nặng nhất, sau đó là hồng cầu, tiểu cầu và huyết tương. |
Xem thêm ví dụ
С нормальным уровнем лейкоцитов - это вряд ли. Lượng bạch cầu bình thường. |
Хотя эти стихи изложены и не медицинским языком, по мнению Свидетелей, они исключают переливание цельной крови, эритроцитной массы и плазмы, а также введение лейкоцитов и тромбоцитов. Dầu những câu này không phát biểu bằng từ ngữ y khoa, Nhân Chứng xem những lời này như loại ra truyền máu toàn phần, hồng cầu đặc, huyết tương, cũng như bạch cầu và tiểu cầu. |
Или при обычном анализе крови будет обнаружен избыток лейкоцитов или повышенный уровень ферментов печени. Tuyến tiền liệt, hoặc bàng quang hoặc xét nghiệm máu có thể cho thấy bạn có quá nhiều bạch cầu, hoặc lượng enzym trong gan tăng cao. |
Способность организма вырабатывать лейкоциты была полностью уничтожена. Khả năng tạo hồng cầu của cậu ta hoàn toàn bị vô hiệu hóa. |
Лейкоциты, гематокрит и тромбоциты понижены. Lượng bạch cầu, dung tích hồng cầu, và cả tiểu cầu đều giảm. |
Они тоже считают неприемлемым переливание цельной крови, эритроцитов, лейкоцитов, тромбоцитов или плазмы. Họ cũng từ chối không nhận truyền máu nguyên chất, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương. |
Я собираюсь дать тебе коктейль из инсулина, чтобы вызвать припадок, и колхицина, чтобы убить лейкоциты, всё это полностью подтвердит мой диагноз апластической анемии. Nó sẽ xác nhận giả thiết thiếu máu không tái tạo của tôi. |
Общий анализ крови выявил нормальный уровень лейкоцитов. Phân tích máu đồng bộ thấy bạch cầu bình thường. |
Из уважения к Божьему закону они также не соглашаются на переливание четырех основных компонентов крови: эритроцитов, лейкоцитов, тромбоцитов и плазмы. Vì tôn trọng luật pháp của Đức Chúa Trời, họ cũng không nhận bốn thành phần chính của máu: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và huyết tương. |
Мы считаем, что библейское повеление «воздерживаться от крови» относится к переливанию цельной крови и ее основных компонентов: плазмы, эритроцитов, лейкоцитов и тромбоцитов (Деяния 15:28, 29). Chúng ta tin rằng mệnh lệnh của Kinh Thánh ‘phải kiêng huyết’ tuyệt đối cấm việc tiếp máu nguyên chất hoặc các thành phần chính yếu của máu (huyết thanh, hồng cầu, bạch cầu, và tiểu cầu). |
16 Как отмечалось в абзацах 11 и 12, Свидетели Иеговы не соглашаются на переливание цельной крови и четырех ее основных компонентов — плазмы, эритроцитов, лейкоцитов и тромбоцитов. 16 Như đã đề cập trong đoạn 11 và 12, Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận tiếp máu toàn phần hoặc những thành phần chính—huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu. |
У Саула был лимфобластный лейкоз — рак крови, который уничтожает лейкоциты. Saúl mắc bệnh ung thư bạch cầu nguyên bào lymphô, một dạng ung thư máu nghiêm trọng vì nó hủy diệt các bạch cầu. |
Из лейкоцитов получают интерфероны и интерлейкины, используемые для лечения некоторых вирусных инфекций и злокачественных заболеваний. Bạch cầu có thể là gốc của chất interferon và interleukin, những chất được dùng để trị một số bệnh nhiễm vi-rút và ung thư. |
В сорок лет у тебя будут лейкоциты подростка. Nên ở tuổi 40, cậu vẫn sẽ như một thiếu nữ. |
Никогда не забудем, как врач сказал нам, что у нашей дочери острый лимфобластный лейкоз — онкологическое заболевание, сопровождающееся поражением лейкоцитов. Chúng tôi chẳng bao giờ quên được lúc bác sĩ cho biết con gái chúng tôi mắc bệnh bạch cầu nguyên bào lymphô cấp tính, một dạng ung thư nơi trẻ con, ảnh hưởng tới tế bào bạch cầu. |
Различные фракции крови — более мелкие ее компоненты — получают не только из плазмы, но и из других основных компонентов крови (эритроцитов, лейкоцитов и тромбоцитов). Giống như huyết tương có thể là gốc của nhiều phần chiết, những thành phần chính khác (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) có thể được phân tích thành những phần nhỏ hơn. |
Свидетели не принимают переливания цельной крови, эритроцитов, лейкоцитов, тромбоцитов или плазмы крови. Nhân Chứng Giê-hô-va không nhận truyền máu nguyên, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu, hoặc huyết tương. |
Что с пониженным уровнем лейкоцитов? Thế còn bạch cầu thấp thì sao? |
Рассеянный склероз не объясняет пониженный уровень лейкоцитов. Xơ rải rác không giải thích được bạch cầu thấp. |
Не объясняет низкий уровень лейкоцитов. Không giải thích được việc bạch cầu thấp. |
Также он умело использует диверсификацию, имея не только лейкоциты, но В-клетки, Т-клетки, естественные клетки-киллеры, антитела. Và nó tận dụng khéo léo sự đa dạng không chỉ có bạch cầu, mà còn có tế bào B, tế bào T, những tế bào chết tự nhiên, kháng thể. |
Лейкоциты должны быть ниже плинтуса. Lượng bạch cầu lẽ ra phải cao vời vợi. |
Так, из лейкоцитов получают интерфероны и интерлейкины, используемые для лечения некоторых вирусных инфекций и злокачественных заболеваний. Thí dụ, bạch cầu có thể là gốc của chất interferon và interleukin, dùng để trị một số bệnh nhiễm virut và ung thư. |
Эти окошки вызваны движением лейкоцитов по капиллярам поверхности сетчатки. Những thấu kính này thực ra là những tế bào bạch cầu di chuyển qua các mao mạch trên bề mặt võng mạc. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ лейкоциты trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.