леска trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ леска trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ леска trong Tiếng Nga.

Từ леска trong Tiếng Nga có các nghĩa là dây, đường, hàng, dây câu, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ леска

dây

(line)

đường

(line)

hàng

(line)

dây câu

(fishing line)

chỉ

Xem thêm ví dụ

Бармен делал длинные гребки, и каждый раз, когда лодка ускорялась, леска натягивалась.
Anh chủ quán bơi những nhát chèo mạnh và mỗi lần con thuyền lướt tới thì dây câu rung động nhịp nhàng.
Что может быть хуже? Мы заканчивали ужин, он выдернул из моей головы волос и начал им прочищать зубы, как леской?
Còn cái gì tệ hơn sau khi ăn tối... hắn tới bên tôi, nhổ một cọng tóc trên đầu tôi để xỉa răng?
Стопоры должны передвигаться по леске с усилием.
Quản tượng phải dùng búa đánh thúc voi tiến lại.
Мы убиваем их длинными лесками с крючками на каждом метре, которые иногда тянутся больше чем на 80 километров.
Chúng ta săn bắt bằng lưới, cứ vài feet lại có lưỡi câu mắc mồi, có thể dài tới 50 dặm hoặc hơn.
Это хорошо проваренный рис, который шеф-повар сдабривает специями, а сверху выкладывает тщательно отобранные кусочки первосортной, выловленной на леску океанической рыбы.
Đó là gạo được nấu kĩ và gia vị bởi đầu bếp trên đó, ông ta đặt những miếng cá được đặc biệt tuyển lựa đạt chất lượng cao nhất, món cá biển câu bằng dây câu..
Мы используем лески имеющие миллион или два крючков
Chúng ta sử dụng những dây câu dài có 1 triệu hay 2 triệu lưỡi câu.
Лесков начал писать «Леди Макбет Мценского уезда» осенью 1864 года, определив жанр произведения как очерк.
Nikolai Leskov bắt đầu viết Phu nhân Macbeth ở quận Mtsensk vào mùa thu năm 1864 và tháng 1 năm 1865 lần đầu đăng trên Tạp chí Kỷ nguyên.
Когда Стив Силетт поднимается на большую секвойу, он пускает стрелу из лука, к концу которой привязана рыболовная леска; она зацепляется за ветку, и вы забираетесь на дерево по веревке, которая была втащена на него леской.
Khi Steve Sillett đến một cây Redwood to, anh ta bắn một mũi tên, kéo theo một sợi cước, qua khỏi một nhánh cây, rồi bạn kéo sợi dây thừng lên cây bằng sợi cước đó.
Но не с моделью, в которой в пряжку встроена семидесятифутовая леска.
Nhưng không quen với loại có dây 75 feet bên trong.
При хорошей лески и удочки, я смог бы забросить тебя, в ту открытую часть завода.
Với cần câu, và dây câu, ba có thể quăng con... vào cái phần chưa xây xong của cái nhà máy đó

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ леска trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.