лазанья trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ лазанья trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ лазанья trong Tiếng Nga.

Từ лазанья trong Tiếng Nga có nghĩa là Lasagna. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ лазанья

Lasagna

noun (макаронное изделие в форме тонкого квадрата или прямоугольника, а также блюдо итальянской кухни)

Я приготовлю овощную лазанью из овощей, которые я собрала этим утром в саду.
Tôi làm lasagna rau bằng rau tôi hái sáng nay trong vườn.

Xem thêm ví dụ

Длинные конечности и цепкий хвост, хватающий ветки, словно рука, созданы для лазания.
Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo.
Его последним изобретением была Злая Лазанья.
Phát minh gần nhất của hắn là Evil Lasagna.
Там была лазанья, там было жаркое, там были шоколадные кексы, пироги, и там были пирожные, много- много пирожных.
lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
Нет больше ни качелей, ни игровых городков, ни каруселей, ни канатов для лазания - ничего, что заинтересовало бы ребенка старше четырех, потому что со всем этим связан определенный риск.
Không ván bập bênh, cầu trượt ngựa gỗ, leo thừng, trẻ em khoảng hơn 4 tuổi sẽ chẳng hứng thú với trò gì vì chúng không thấy có tí mạo hiểm gì trong đó.
Там была лазанья, там было жаркое, там были шоколадные кексы, пироги, и там были пирожные, много-много пирожных.
lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
Я хочу, чтобы ты пообещал мне, больше никакого лазанья.
Mẹ muốn con hứa với mẹ, là không leo trèo nữa.
Лазанья, только-только из духовки.
Mỳ nướng Ý, mới ra lò.
Они даже не притрагиваются к лазанье.
Họ thậm chí còn không thèm đụng vào món lasagna.
Флинн, хочешь, я разогрею лазанью, чтобы ты подкрепился перед обедом?
Flynn, cháu có muốn dì hâm lại món mỳ ống để cháu ăn đỡ chờ đến bữa tối không?
И если вы не можете быть одним из них, пожалуйста, будьте тем, кто готовит лазанью, карри или запеканку, потому что ваше предложение будет высоко оценено.
Và nếu không thể làm những điều này, thì vui lòng, là người làm sốt cà chua, cà ri hay thịt hầm, vì những tặng phẩm của bạn sẽ được đánh giá cao.
Когда я жила в США, многие из моих американских друзей были шокированы моим неведением о таких модных западных блюдах, как, скажем, лазанья.
Khi sống ở Mỹ, nhiều người bạn Mỹ của tôi bị sốc trước sự thờ ơ của tôi trước các món ăn phương Tây như lasagna.
Просто я буду учить его готовить лазанью для приёма гостей.
Tớ chỉ chỉ anh ta làm vài món thôi.
Тремя переменами блюд, обещанными Ронни, оказываются пиво, лазанья с гарниром из запеченной спаржи и лаймовый пирог.
Bữa tiệc ba món mà Ronnie hứa hẹn hóa ra chỉ có bia, bánh nướng măng tây, và bánh ngọt vị chanh.
Однажды, ещё до того как я понял, что полные дети не созданы для лазанья по деревьям, я упал с дерева, после чего правая половина тела покрылась синяками.
Ngày nọ, trước khi tôi nhận ra một đứa trẻ mập không phù hợp để leo cây tôi rớt từ trên cây xuống, thâm tím cả người bên phải
О да, я создан для этой лазаньи.
Kiểu như: " Đệch, tôi sẽ nuốt trọn món mỳ ống này. "
Замороженные лазаньи?
Món lasagna đông lạnh?
" Люблю лазанью! "
" Tôi thích bánh lasagna! "
Эта лазанья - гадость.
Món mì nướng này trông như cứt.
Лазанью тоже приготовь.
Làm thêm ít Lasagna nữa.
Я положила три лазаньи тебе в морозилку.
Tớ để ba cái lasagnas trong tủ lạnh của cậu đấy.
Кто будет чашку лазаньи?
Mỳ nướng Ý hả?
Осталась лазанья?
Không còn mì Lasagna à?
Я приготовлю овощную лазанью из овощей, которые я собрала этим утром в саду.
Tôi làm lasagna rau bằng rau tôi hái sáng nay trong vườn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ лазанья trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.