lasciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lasciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lasciare trong Tiếng Ý.
Từ lasciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là để, trở, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lasciare
đểverb Tom ha lasciato un messaggio, però Mary non ha richiamato. Tom đã để lại lời nhắn nhưng Mary vẫn không gọi lại. |
trởverb Forse, tenendoti in questa torre ti ha lasciato nell'ignoranza. Có lẽ, nhốt cô trong tháp quá lâu làm cô trở nên khờ khạo. |
bỏverb Torni a fare il s o dovere e lasci cadere la faccenda. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
Xem thêm ví dụ
GIULIETTA Poi, finestra, lasciate giorno, e lasciare che la vita fuori. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
E questo era il testo: "In termini di moda resterà la stessa regola/ Nello stesso fantastico modo se troppo nuovo o vecchio/ Non siate i primi a provare il nuovo/ Né gli ultimi a lasciare da parte il vecchio". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Supernatural: Beginning's End narra degli eventi che portarono Sam Winchester a lasciare la famiglia e ad iscriversi all'Università di Stanford. Supernatural: Beginning's End hiện đang được phát hành, chuyện giải thích lý do vì sao Sam từ bỏ truyền thống gia đình để đi học ở trường Stanford. |
16 Se incontrate una persona di religione non cristiana e non vi sentite preparati per dare testimonianza su due piedi, sfruttate l’opportunità almeno per fare conoscenza, lasciare un volantino, dire come vi chiamate e chiederle il suo nome. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Dovrete lasciare il paese. Cô phải trốn khỏi đất nước |
(1 Corinti 9:27) Come Paolo, anche noi dobbiamo tenere sotto controllo la nostra carne imperfetta anziché lasciare che sia essa a controllare noi. Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta. |
Penso davvero che questo sia rispetto per lo spettatore, non tagliare sempre da punto a punto, lasciare andare il tempo e basta. Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
Si potrebbero lasciare foglietti d’invito agli assenti, avendo cura di infilarli bene sotto la porta in modo che non siano visibili dall’esterno. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
Non lasciare che mi trasformino, brutto bastardo! Đừng! Để tôi đi, đồ khốn! |
Lasciare... lasciare andare cosa? Buông tha... buông tha cái gì hả? |
Presidente stesso, che nella sua qualità di il datore di lavoro può lasciare il suo giudizio fare errori casuali, a scapito di un dipendente. Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên. |
Farà meglio a lasciare stare la benda, se non vuole che rinie'i a sanguinare. Anh nên để yên cho cái băng đó, nếu anh không muốn nó lại chảy máu. |
“Alcune ricerche indicano che la mancanza di autocontrollo in età giovanile potrebbe lasciar presagire problemi di salute, instabilità economica e una fedina penale sporca da adulti”, dice il Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Mentre alcune mogli sono in grado di accompagnare il marito, dando anche una mano nel cantiere, altre hanno figli in età scolare o attività che non possono lasciare. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
[Lasciar rispondere e, se è appropriato, riconoscere che molti la pensano allo stesso modo]. [Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy]. |
Sono sicuro che ricordate ancora, quando avete partecipato al funerale di un vostro caro, i sentimenti provati nel lasciare il cimitero ripensando a quella bara solitaria, chiedendovi se il vostro cuore non avrebbe ceduto. Hãy nhớ rằng khi các anh chị em tham dự tang lễ của người thân của mình, những cảm nghĩ trong lòng của các anh chị em khi lái xe ra khỏi nghĩa trang và nhìn lại thấy cỗ quan tài đó nằm cô đơn một mình—và tự hỏi lòng mình có đau đớn không. |
Tienila breve per lasciare il tempo alla lezione. Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này được ngắn để dành thời giờ cho bài học. |
Non lasciare che mi spari. Đừng để hắn bắn tôi. |
Dei testimoni affermano che ti sei rifiutato di lasciare il suo letto anche quando l'esercito di Stannis stava avanzando. Nhân chứng nói rằng ngài không chịu rời giường của hắn một bước ngay cả khi đại quân của Stannis đã gần kề. |
Vuoi veramente lasciare New York, trasferirti ad Austin e andare ad una dannata Università del Texas? Rằng con sẽ rời khỏi New York Chuyển về Austin rồi đi học ở cái Đại Học Texas chết bằm đó? |
Scappare, lasciare che la sicurezza mi segua tra i manifestanti Chạy, để lính gác đuổi tôi đến những người biểu tình |
“Altri passeggeri hanno dovuto lasciare a terra parte del bagaglio a causa dei limiti di peso, ma con nostro sollievo le scatole che avevamo imbarcato noi sono arrivate tutte intatte. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
+ Non conosco affatto Geova, e non ho nessuna intenzione di lasciar andare Israele”. + Ta chẳng biết Giê-hô-va nào hết, và ta sẽ không để dân Y-sơ-ra-ên đi”. |
A volte può convenire lasciare il volantino Perché si può avere fiducia nella Bibbia. Đôi khi bạn có thể để lại tờ giấy nhỏ Đời sống trong Thế giới Mới thanh bình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lasciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lasciare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.