ландшафтный дизайн trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ландшафтный дизайн trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ландшафтный дизайн trong Tiếng Nga.
Từ ландшафтный дизайн trong Tiếng Nga có nghĩa là xây dựng tiện nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ландшафтный дизайн
xây dựng tiện nghi(landscaping) |
Xem thêm ví dụ
Ландшафтного дизайна? Thiết kế phong cảnh á? |
Ландшафтного дизайна Thiết kế phong cảnh |
Он выполнен в виде серии больших тропических садов, каждый из которых имеет свой собственный специфический ландшафтный дизайн, характер и тему. Vườn được thiết kế nhằm tạo ra một loạt các khu vườn có cây là nhiệt đới, mỗi vườn đều có những nét thiết kế cảnh quan, nhân vật và chủ đề cụ thể riêng. |
Он основал компанию по ландшафтному и цветочному дизайну. Anh ta xây dựng một công ty về cảnh quan và thiết kế hoa. |
В XIX веке барон и баронесса Van Pallandt поручили ландшафтному архитектору Jan David Zocher и его сыну Louis Paul Zocher, которые также известны работой на Vondelpark, разработать дизайн территории вокруг замка. Trong thế kỷ 19, nam tước và nữ nam tước Van Pallandt giao cho kiến trúc sư cảnh quan là Jan David Zocher và con trai của ông, Louis Paul Zocher, người đã từng làm việc ở Vondelpark, thiết kế các công trình xung quanh lâu đài. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ландшафтный дизайн trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.