lacune trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lacune trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lacune trong Tiếng pháp.
Từ lacune trong Tiếng pháp có các nghĩa là lỗ hổng, thiếu sót, khoảng cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lacune
lỗ hổngnoun un sujet probablement plus avancé qui va augmenter ces lacunes. một môn học có lẽ còn cao cấp hơn được xây dựng trên những lỗ hổng ấy. |
thiếu sótnoun |
khoảng cáchnoun qui pourront par la suite combler la lacune — cũng sẽ dần dần thu hẹp khoảng cách — |
Xem thêm ví dụ
Vous le savez, les marques commencent à combler les lacunes. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
21 Dans le Paradis, les ressuscités seront en mesure de combler certaines de nos lacunes dans la connaissance que nous avons du passé. 21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. |
J'aimerais maintenant parler d'une autre lacune importante des vaccins actuels, et c'est la nécessité de maintenir la chaîne du froid. Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh. |
Nous ne sommes peut- être pas très nombreux, mais si on fait notre publicité comme de bon et positif exemple, il y en aura d'autres -- hommes et femmes -- qui pourront par la suite combler la lacune -- de nouveau, revenant à cette idée de passerelle -- entre le Yémen et le monde et parler tout d'abord de reconnaissance puis de communication et de compassion. Có thể những người như chúng tôi chưa nhiều, nhưng nếu chúng tôi được quảng bá như là những hình mẫu tích cực thì sẽ có nhiều người khác - nam và nữ - cũng sẽ dần dần thu hẹp khoảng cách -- và trở thành cầu nối -- giữa Yemen và thế giới và kể những câu chuyện về sự giác ngộ về sự thông tri và đồng cảm. |
AB : Je dirais qu’il y beaucoup de lacunes dans la vie laïque et elles peuvent être comblées. AB: Tôi sẽ nói có rất nhiều, rất nhiều kẽ hở trong cuộc sống trần tục và chúng có thể được trám lại. |
D’un autre côté, on aurait dit que ses parents attendaient davantage d’elle, comme pour compenser les lacunes de son frère. Trái lại, cha mẹ dường như muốn em càng phải giỏi hơn để bù đắp những gì Matt không làm được. |
Elles réduiront les lacunes de traitement pour les troubles mentaux, neurologiques et ceux liés à la consommation de drogues. Họ sẽ làm giảm khoảng cách điều trị của rối loạn tâm thần, thần kinh và sử dụng chất gây nghiện. |
(Proverbes 6:32.) Extérieurement, il paraît peut-être respectable, mais l’homme qu’il est intérieurement a de graves lacunes de croissance. (Châm-ngôn 6:32) Bề ngoài, anh ta có thể là một người danh tiếng nhưng con người bên trong thì cực kỳ thiếu sự phát triển lành mạnh. |
Soyou a répondu qu'elle ne pouvait pas intégrer le groupe car elle avait trop de lacunes. Soyou nói rằng cô đã không được vào nhóm vì còn có nhiều thiếu sót. |
Le shogun Minamoto no Yoritomo s'inquiétait des lacunes de ses samouraïs au tir à l'arc. Chiến thắng của Minamoto no Yoritomo đã cho thấy sự thất bại của quý tộc trước các chiến binh samurai. |
Comme elle suivait de près la King James Version, la traduction de Vamvas a hérité de ses lacunes en raison de la connaissance limitée de la Bible et des langues à l’époque. Bản dịch của Vamvas theo sát bản King James Version và thừa hưởng sự thiếu sót của bản dịch đó vì thời bấy giờ kiến thức về Kinh Thánh cũng như ngôn ngữ còn hạn hẹp. |
Le 5 juin 1905, Poincaré dépose enfin le résumé d'un travail qui comble formellement les dernières lacunes du travail de Lorentz. Vào ngày 5 tháng 6 năm 1905, Henri Poincaré đã đưa ra giản lược công việc ông thực hiện là sửa đổi những lỗ hổng trong lý thuyết của Lorentz.(Bài báo ngắn này chứa kết quả của một việc nghiên cứu hoàn thiện hơn mà được xuất bản vào tháng 1 năm 1906). |
Cela m'étonne encore qu'en dépit de mes lacunes en astrophysique, ce qu'on a pu accomplir grâce à cette collaboration unique puisse mener aux premières photos d'un trou noir. Tôi vẫn ngạc nhiên rằng mặc dù tôi bắt đầu dự án mà không hề biết về Thiên văn học, điều chúng tôi đạt được qua sự cộng tác độc đáo này có thể dẫn tới những hình ảnh đầu tiên về hố đen. |
Et si cette estimation n'était basée que sur votre expérience d'un cadre de non maîtrise, votre propre expérience ou l'observation des autres, quand on vous pousse à ce rythme à travers les classes, en accumulant ces lacunes ? Nhưng sẽ sao nếu con số đó chỉ dựa vào kinh nghiệm của chính bạn trong bối cảnh thiếu tính làm chủ, trải nghiệm của bạn với bản thân hay việc quan sát bạn bè, nơi bạn được dạy dỗ trong những khuôn mẫu như lớp học, cộng thêm những lỗ hổng này? |
Il suffira de combler les lacunes de vos recherches. Chúng tôi sẽ dành thời gian bổ sung những sơ hở trong nghiên cứu của cô. |
Quelqu’un d’orgueilleux aurait sûrement refusé de se laisser corriger, mais Apollos était humble et reconnaissant pour la possibilité qu’on lui offrait de combler ses lacunes. Rất có thể là A-bô-lô đã rao giảng thông điệp mà ông chưa hiểu tường tận giữa công chúng một thời gian trước khi gặp A-qui-la và Bê-rít-sin. |
Il n'y a aucune lacune. Nghiên cứu của tôi không có sơ hở nào. |
Non seulement parce qu’il comble une lacune, mais parce qu’il arrive à son heure. Không chỉ vì nó lấp chỗ thiếu sót mà còn vì nó ra đúng lúc.... |
Au vu de nos lacunes et de notre situation, il s’agira peut-être d’améliorer nos habitudes d’étude, d’augmenter notre participation à la prédication ou de remplir les conditions requises pour une forme de service, comme le service de pionnier, le service du Béthel ou le service de missionnaire. Tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh riêng, chúng ta có thể đặt ra những mục tiêu như cải thiện thói quen học hỏi, gia tăng thánh chức, hoặc vươn tới một đặc ân phụng sự nào đó, chẳng hạn như trở thành người truyền giáo trọn thời gian, phục vụ trong nhà Bê-tên, hay làm giáo sĩ. |
” Mais plus d’un s’est aventuré à vouloir combler les lacunes. Nhưng nhiều người cố gắng đưa ra những chi tiết còn thiếu về Phi-lát. |
Les pistes artistiques permettent à YouTube de combler les lacunes, et de proposer aux utilisateurs un catalogue de musique complet. Bản nhạc nghệ thuật nhằm mục đích hoàn thiện danh mục âm nhạc trên YouTube. |
Ensuite, ils ont cherché à combler ce qu’ils pensaient être une lacune dans leur vie en consacrant beaucoup de temps à la détente. Rồi họ cố gắng bù đắp vào những gì họ cảm thấy thiếu thốn trong cuộc sống bằng cách đắm chìm trong những trò giải trí tiêu khiển. |
Je ne voyais que mes lacunes. Tôi chỉ thấy là mình thiếu sót. |
L'histoire de son règne reste peu connue avec des périodes de longues lacunes : peu de choses nous sont parvenues de ce roi si ce n'est qu'il appréciait la chasse à l'éléphant. Ghi chép lịch sử về thời kỳ này mang tính chắp vá và người ta ít biết về vị vua này ngoại trừ việc ông thích săn voi. |
En nous encourageant à prier pour que le Royaume de Dieu vienne, Jésus ne nous invite- t- il pas à prendre conscience des lacunes du monde et à ‘ crier ’ vers Dieu pour qu’il remette les choses en ordre (Matthieu 6:10) ? Bằng cách khuyến khích chúng ta cầu xin Nước Đức Chúa Trời đến, chẳng phải là Chúa Giê-su khuyên chúng ta nhận biết những thiếu sót của thế gian hiện tại và ‘kêu xin’ Đức Chúa Trời cho một giải pháp hay sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lacune trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới lacune
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.