langue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ langue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ langue trong Tiếng pháp.
Từ langue trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngôn ngữ, lưỡi, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ langue
ngôn ngữnoun (système de signes linguistiques, vocaux, graphiques ou gestuels, qui permet la communication entre les individus) Un pont linguistique neutre ou une langue auxiliaire internationale est aujourd'hui vraiment nécessaire. Ngôn ngữ cầu nối trung lập hoặc ngôn ngữ quốc tế hỗ trợ ngày nay rất cần thiết. |
lưỡinoun (Muscle flexible dans la bouche, utilisé pour déplacer la nourriture, pour le gout et qui est bougé dans diverses positions pour modifier le flot de l'air venant des poumons afin de produire différents sons.) Au dernier saut, je me suis presque arraché la langue. Tại lần đu dây trước, tôi bị cắn vào lưỡi. |
tiếngnoun (Variété de langue qui fonctionne comme système de communication pour ses locuteurs.) Les étudiants trouvent souvent très difficile de comprendre une conférence en langue étrangère. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Par exemple, la langue miskito n’a pas de mots comme « monsieur » ou « madame » pour s’adresser à quelqu’un. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Les étudiants trouvent souvent très difficile de comprendre une conférence en langue étrangère. Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài. |
“UNE puissance a pris possession de ma langue et un véritable flot de paroles s’est répandu, comme de l’eau. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
À notre époque, environ 3 000 langues entravent la compréhension mutuelle des humains, et des centaines de fausses religions maintiennent nos contemporains dans la confusion. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Pour la traduction, nous recherchons de jeunes frères qui ont une bonne connaissance de l’anglais, mais qui, surtout, maîtrisent bien la langue française. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
11 Alors on m’a dit : « Tu dois prophétiser de nouveau à propos de peuples, de nations, de langues et de nombreux rois. » 11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”. |
Vous pouvez également créer sur votre chaîne des sections et playlists spécifiques à chaque marché clé afin de regrouper des contenus autour d'une même langue et d'augmenter la durée de visionnage. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
Quoique sorti il y a à peine deux ans, le livre Qu’enseigne la Bible ? a déjà été imprimé à plus de 50 millions d’exemplaires et en plus de 150 langues. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Chaque fois que vous consulterez la page après avoir rejoint la communauté, vous pourrez être invité à traduire ou à valider des mots, expressions ou phrases dans vos langues. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
Nous avons plus de 100 traducteurs pour 63 langues, et nous dépensons des millions de dollars uniquement pour notre petit hôpital. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
» C’est en pratiquant la « langue pure », en adorant Dieu comme il le demande, qu’on parvient à l’unité (Tsephania 3:9 ; Isaïe 2:2-4). Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
Les Témoins de Jéhovah ont relevé le défi en prêchant et en traduisant les publications bibliques dans plusieurs langues. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Oh Monsieur Candie, vous ne pouvez pas imaginer ce que c'est... de ne pas entendre votre langue maternelle en quatre ans. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
Il plissa le front. — La fierté que l’on tire d’appartenir à un peuple, de partager ses coutumes, de parler sa langue. Lông mày Assef cau lại: - Như niềm kiêu hãnh về dân tộc mày, những phong tục của mày, ngôn ngữ của mày. |
Nous ne pouvons pas le comprendre sans commencer par en apprendre la langue, et connaître les caractères au moyen desquels il est écrit. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
” De même que l’eau redonne vie à un arbre desséché, une parole calme dite par une langue apaisante peut redonner le moral à celui qui l’entend. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
On dirait qu'il y a quelque chose d'écrit ici dans la langue naine des montagnes. Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. |
Parvenue à l’âge adulte, Helen Keller est devenue célèbre pour son amour de la langue, son talent d’écrivain et son éloquence d’oratrice. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
Pour certaines langues, vous pouvez traduire un texte en le visant avec l'objectif de votre appareil photo. Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch. |
Langues : pour en savoir plus sur le ciblage linguistique des annonces et consulter la liste des langues compatibles avec Ad Exchange, accédez à la section "Outils d'optimisation d'inventaire". Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
Dans quels domaines est- il important d’utiliser convenablement notre langue ? Việc dùng lưỡi một cách đúng đắn quan trọng như thế nào? |
* À l'heure actuelle, AdMob n'accepte que la diffusion d'annonces dans cette langue. * Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này. |
Au nombre des choses qu’il hait figurent la “langue mensongère” et le “faux témoin qui exhale des mensonges”. Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19). |
Ce sur quoi nous travaillons depuis un an et demi, c'est un nouveau site web, qui s'appelle Duolingo, où l'idée de départ est que les gens apprennent une nouvelle langue gratuitement tout en traduisant le Web. Vì vậy cái mà chúng tôi đang làm trong một năm rưỡi nay là một trang web mới -- nó được gọi là Duolingo -- với ý tưởng cơ bản là mọi nguwofi học một ngôn ngữ mới miễn phí trong khi dịch Web. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ langue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới langue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.