кью trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кью trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кью trong Tiếng Nga.

Từ кью trong Tiếng Nga có các nghĩa là quờ, cu, quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кью

quờ

noun

cu

noun interjection

quy

noun

Xem thêm ví dụ

я знаю всех известных адвокатов в Ќью -... орке. ј ты то такой?
Tôi biết gần hết những luật sư giỏi ở New York.
Кью * берт, что такое?
Q * bert, sao thế?
Привет, кудряшка Кью.
Chào con, Curly Q.
Как там, старина Кью?
Già Q ra sao?
Простите, но он хочет отменить " Авеню Кью ".
Mẹ xin lỗi, nhưng anh ta đang cố gắng dẹp vở " Đại lộ Q. "
Завтра вас ждёт Кью для медосмотра.
Ngày mai hãy báo cáo kết quả kiểm tra sức khỏe cho Q. Cảm ơn!
Кью, я знаком с такой вещицей.
Q. Tôi quen với thiết bị này rồi.
" акой же мотоцикл зафиксировала камера слежени € на перекрестке р € дом с местом ограблени € Ч стройкой в Ќью-ƒжерси три ночи назад.
Cùng một xe mô tô đã được nhìn thấy trên camera giao thông gần một vụ cướp tại một công trường xây dựng ở New Jersey ba đêm trước.
Вы же как Кью из Бонда.
Anh y chang Q vậy.
Закрытая оранжерея в Кью Гарденс и покосившийся склеп на Хэмпстедском кладбище.
Có một nhà kính che kín tại Khu Vườn Kew và một hầm mộ nghiêng tại Nghĩa trang Hampstead.
Сейчас дерево повторно внедряется на острове в ходе научного проекта, частично сопровождаемом Королевскими ботаническими садами в Кью и ботаническим садом Гётеборга, где оставшиеся только там растения начали размножаться с 1960 года из экземпляров, собранных Туром Хейердалом.
Loài cây này được tái trồng trên đảo trong một dự án khoa học do Vườn thực vật Hoàng gia Kew và Vườn thực vật Göteborg chủ trì, trong đó các cây duy nhất còn lại của loài này với nguồn gốc rõ ràng đã được trồng trong thập niên 1960 từ các hạt do Thor Heyerdahl thu thập.
Ладно, Кью.
Được rồi, Q.
Где мы, Кью * берт?
Chúng ta ở đâu đây, Q * bert?
Она подписала петицию за то, чтобы нашу " Авеню Кью " запретили к постановке.
Cô ta đã kí vào đơn vận động xin dừng việc sản xuất vở " Đại lộ Q ".
Кью, пойдём.
Q, về nhanh lên nào.
А это мой помощник, Тедди Кью.
Đây là bạn tôi, Teddy Q.
Зачем ты приехал, Кью?
Sao anh ở đây, Q?
По данным Королевских ботанических садов в Кью: Robiquetia adelineana P.O’Byrne, 2007 Robiquetia amboinensis (J.J.Sm.)
Loài được chấp nhận từ tháng 6 năm 2014: Robiquetia adelineana P.O'Byrne Robiquetia amboinensis (J.J.Sm.)
Так, может, ты им скажешь, Кью * берт, и остановишь их?
Sao cậu không cho họ biết, Q * bert, và ngăn họ lại?
доброе утро, Кью.
Chào buổi sáng, Q.
Он - опасный кретин, которому повезло иметь высокий уровень ай-кью.
Ông ta là kẻ ngu nguy hiểm tình cờ có được IQ cao.
я старый друг семьи Ёби, и € как раз направл € лс € в Ќью -... орк, потому что ее родители попросили мен € узнать, где Ёби, и почему она бросила свою работу.
Tôi là người bạn cũ của gia đình Abby, và nhân tiện tôi đến thăm New York, họ muốn biết hiện Abby đang ở đâu và tại sao cô ấy ngưng làm việc ở đây.
В садах Кью настаивали на том, что я не могу просто так прийти и изрезать их каучуковое дерево.
Kew Gardens cứ khăng khăng là tôi không được đến và chặt vào cây cao su của họ.
Не думала, что Кью падёт так глубоко.
Tôi chỉ không nghĩ là Q sẽ lún sâu đến thế.
У нее был высокий Ай-Кью и глубокий вырез.
Cô ấy có hai thứ: IQ cao và những bộ váy cổ rộng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кью trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.