квас trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ квас trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ квас trong Tiếng Nga.
Từ квас trong Tiếng Nga có các nghĩa là nước cơvat, cơ-vát, Kvas. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ квас
nước cơvatnoun |
cơ-vátnoun |
Kvasnoun (традиционный славянский кислый напиток) |
Xem thêm ví dụ
И есть данные, что в 350 году нашей эры люди преднамеренно квасили продукты, содержащие антибиотики. Thậm chí có bằng chứng rằng 350 năm sau công nguyên, mọi người chủ ý gây men đồ ăn gồm chất kháng sinh. |
Настоятельно советуя коринфским христианам исключить из собрания одного аморального мужчину, Павел сказал: «Разве не знаете, что малая закваска квасит все тесто? Để nhấn mạnh sự cần thiết phải khai trừ một người vô luân ra khỏi hội thánh, Phao-lô nói với tín đồ đấng Christ tại thành Cô-rinh-tô: “Anh em há chẳng biết rằng một chút men làm cho cả đống bột dậy lên sao? |
Про молоко мы уже упомянули. Но из злаков также делают многие популярные напитки, в том числе и алкогольные: пиво, виски, ром, сакэ, квас и большинство видов водки. Ngoài sữa ra, nhiều thức uống thông dụng có chất cồn đều được làm từ cây cỏ: bia, whisky, rum, sa-kê, cơ-vát và hầu hết rượu vodka. |
Павел советовал одному собранию в связи с одним безнравственным человеком: „Малая закваска квасит все тесто. Phao-lô đã răn dạy về một người vô luân trong hội-thánh: “Một chút men làm cho cả đống bột dậy lên... |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ квас trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.