квартал года trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ квартал года trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ квартал года trong Tiếng Nga.
Từ квартал года trong Tiếng Nga có các nghĩa là quý, Quý, phương, chạy khắp, học kỳ ba tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ квартал года
quý(quarter) |
Quý(quarter) |
phương(quarter) |
chạy khắp(quarter) |
học kỳ ba tháng(quarter) |
Xem thêm ví dụ
«Международный отель и башня Трампа — Новый Орлеан»: строительство планировалось в течение первого квартала 2007 года. Trump International Hotel & Tower: New Orleans (Dự án khởi công vào quý 1 năm 2007). |
По состоянию на третий квартал 2012 года входит в пятёрку крупнейших производителей персональных компьютеров (уступая Lenovo, Hewlett-Packard, Dell и Acer). Vào năm 2010, Toshiba là công ty máy tính cá nhân lớn thứ năm thế giới về doanh thu (xếp phía sau Hewlett-Packard, Dell, Acer và Lenovo). |
Тем не менее, ежеквартальный обзор венчурных инвестиций MoneyTree Survey, осуществляемый компанией PricewaterhouseCoopers, показывает, что общая сумма венчурных инвестиций остаётся на одном уровне с 2003 года до второго квартала 2005 года. Tuy nhiên, Khảo sát MoneyTree của PricewaterhouseCoopers cho thấy rằng tổng đầu tư vốn mạo hiểm được giữ ổn định ở mức năm 2003 qua quý hai của năm 2005. |
Подобно «Blue», которым стал Windows 8.1, Фоли назвал «Threshold» «волной операционных систем» на нескольких платформах и сервисах Microsoft, запланированных на второй квартал 2015 года. Tương tự như "Blue" (Windows 8,1), Foley đã gọi Threshold là "làn sóng các hệ điều hành" trên nhiều nền tảng và dịch vụ của Microsoft, dự kiến ra mắt vào quý II năm 2015. |
В 1932 году, два квартала Бвинди были официально утверждены как Королевский лесной фонд. Năm 1932, hai khu vực của rừng cấm Bwindi được thiết lập như là một khu dự trữ rừng Crown. |
Маркировка на рынке означает, у меня есть актива и теперь каждый и тогда, может быть, каждые несколько месяцев, каждый квартал - квартал — только четверть года -- я должен выяснить, что это актив стоит. " định giá theo thị trường " nghĩa là: tôi có một tài khoản, và thỉnh thoảng, |
Вплоть до 1860 года — когда был основан еврейский квартал Мишкенот Ша'ананим — представлял собой весь Иерусалим. Cho tới năm 1860, khi khu dân cư Hồi giáo Mishkenot Sha'ananim được thành lập, khu vực này đã tạo nên toàn bộ thành phố Jerusalem. |
К 1967 году типографские здания занимали уже четыре квартала. Đến năm 1967 các cơ sở ấn loát đã chiếm trọn bốn khu phố. |
Говоря о строительстве и производстве, это жилой квартал длиной в километр, который был построен в 70-е годы в Амстердаме. Trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất, đây là một lô nhà dài 1 km được xây dựng vào thập niên 70 tại Amsterdam. |
По данным Оксфордского словаря английского языка, самое раннее известное упоминание термина «квартал красных фонарей» в печати — в 1894 году в статье газеты Sandusky Register в городе Сандаски, штат Огайо. Theo Oxford English Dictionary, thuật ngữ "phố đèn đỏ" xuất hiện sớm nhất trong in ấn là trong một bài báo năm 1894 của Sandusky Register, một tờ báo ở Sandusky, Ohio. |
В 1999 году в Broadcast.com работало 330 человек, а доход компании за второй квартал составил 13.5 млн долларов. Đến năm 1999, Broadcast.com đã tăng lên 330 nhân viên và 13,5 đô la triệu doanh thu cho quý thứ hai. |
В 1979 году мусорная свалка No 13 (сейчас это кварталы Дайба, Хигаси-Ясио спецрайона Минато и квартал Аоми спецрайона Кото) была непосредственно соединена со старой Батареей No 3. Năm 1979, vùng đất khi đó được gọi là Bãi đất số 13 (nay là các quận Minato-ku Daiba, Shinagawa-ku Higashi-Yashio và Kōtō-ku Aomi), được hoàn thành, kết nối trực tiếp với "Khẩu đội số 3" cũ. |
В 2014 году Regus открыла 2300-й бизнес-центр в Боулдере, штат Колорадо, а также лишь за первый квартал расширила свою сеть ещё на 50 городов. Vào năm 2014, Regus mở trung tâm dịch vụ coh thuê thứ 2,300 tại Boulder, Colorado và mở rộng tại hơn 50 thành phố và khu đô thị chỉ trong quý 1. |
В последние годы нам стало известно, что с крыш посольств США и Великобритании их секретные службы прослушивали целиком весь квартал, включая мобильный телефон Ангелы Меркель. Những năm qua, chúng ta biết được rằng từ nóc các tòa đại sứ quán Mỹ và Anh, các thiết bị bí mật luôn nghe lén toàn bộ khu hành chính, kể cả điện thoại di động của Angela Merkel. |
Как видно на голубых областях, огромные участки нашего мира едва просматриваются — менее одного раза в год — и даже области, что просматриваются более часто — красные участки, — просматриваются в лучшем случае раз в квартал. Như bạn thấy đấy, màu xanh, các vùng rộng lớn của thế giới hiếm khi được nhìn thấy, ít hơn một lần/ năm thậm chí cả các khu vực được nhìn thấy thường xuyên nhất những vùng màu đỏ, được nhìn thấy nhiều nhất mỗi quý một lần |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ квартал года trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.