квадратный метр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ квадратный метр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ квадратный метр trong Tiếng Nga.

Từ квадратный метр trong Tiếng Nga có nghĩa là mét vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ квадратный метр

mét vuông

(единица измерения площади)

Здесь больше миллиардеров на квадратный метр, чем где бы то на Земле.
Có nhiều tỉ phú trên một mét vuông ở đây hơn bất cứ nơi đâu.

Xem thêm ví dụ

Появилась новая отрасль, с оборотом в 22 миллиарда долларов и размером 205 миллионов квадратных метров: персональные склады.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
Мы опробовали эти растения в Дели, в нашем собственном здании 20- летней постройки, площадью в 4500 квадратных метров.
Chúng tôi đã tiến hành trồng thử nghiệm những loại cây này tại chính tòa nhà của mình ở Delhi, một tòa nhà rộng 50. 000 feet vuông và đã được 20 năm tuổi.
(Смех) У нас два таких крыла, 65 квадратных метров.
(Tiếng cười) Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông.
В комнату 19 квадратных метров нас втискивалось больше пятидесяти человек.
Năm mươi người hoặc hơn chen chúc nhau trong căn phòng 19m2.
Сегодня в Израиле мы выращиваем его в теплицах на 25 000 квадратных метров по всей стране.
Ngày nay ở Israel, chúng tôi trồng 25000 m2 loại cây này trong những nhà kính trên khắp cả nước.
Вы увидите людей, работающих на террасах самых разных размеров: от нескольких квадратных метров до 10 000 квадратных метров.
Bạn sẽ thấy người ta làm việc trên những cánh đồng bậc thang, rộng từ vài thước vuông cho đến 10.000 thước vuông.
За один месяц мы сделали девять аудиторий общей площадью 500 квадратных метров.
Trong một tháng, chúng tôi đã hoàn thành chín lớp học, hơn 500 mét vuông,
* 331 032: квадратных фута (30 754 квадратных метра) – площадь храма в Солт-Лейк-Сити, самого большого храма Церкви.
* 331.032: phút vuông (30.754 mét vuông) trong Đền Thờ Salt Lake, ngôi đền thờ lớn nhất của Giáo Hội.
В результате в рабочем помещении образовались тысячи квадратных метров свободной площади.
Kết quả là đã có một diện tích hàng ngàn bộ Anh vuông sân bãi bỏ trống.
По размерам этой махины можно с лёгкостью выстроить двухэтажный дом площадью в 280 квадратных метров.
Với kích thước của chiếc xe đó, bạn có thể xây dựng một ngôi nhà hai tầng rộng 278, 71m2 khá dễ dàng.
Порой на 12 квадратных метрах нас жило 11 человек.
Đôi khi có đến 11 người bị nhốt trong một căn phòng chỉ 12 mét vuông.
Самый маленький занимает 169, а самый большой — 780 квадратных метров.
Phòng hạng sang nhỏ nhất có diện tích 169 mét vuông, diện tích lớn nhất là 780 mét vuông.
Площадь аэропорта составляет 11 миллионов квадратных метров.
Diện tích sân bay là 11 triệu mét vuông.
Говорилось, что площадь зала составит 280 квадратных метров и что он рассчитан на 70—100 человек.
Bài báo nói rằng phòng này rộng 280 mét vuông và có 70 đến 100 chỗ ngồi.
В ту ночь около 80 человек ютились внутри этой маленькой лачуги, всего на тридцати шести квадратных метрах.
Đêm đó có khoảng 80 người chen chúc bên trong căn nhà gỗ nhỏ, chỉ rộng có 6,1 mét vuông.
Он владеет этим маленьким магазином в 10 квадратных метров, где делается так много.
Cửa hàng tuy chỉ vỏn vẹn trong 10 mét vuông, nhưng đã làm được rất nhiều điều.
Здесь больше миллиардеров на квадратный метр, чем где бы то на Земле.
Có nhiều tỉ phú trên một mét vuông ở đây hơn bất cứ nơi đâu.
Для облицовки здания потребовалось невероятно много особого французского стекла: 6 225 квадратных метров.
Bao bọc lấy tòa nhà là lớp kính đặc biệt sản xuất ở Pháp, có diện tích tổng cộng 6.225 mét vuông.
Они обозначают уровни одинакового потребления энергии на единицу площади в ваттах на квадратный метр.
Trên đường này là các nước có cùng chỉ số tiêu thụ trên một đơn vị diện tích, mà tôi đo theo số watt trên 1m vuông
В городе Сарагоса, который находится на северо-востоке Испании, власти подарили Свидетелям участок земли площадью 600 квадратных метров.
Ở thành phố Zaragoza phía đông bắc Tây Ban Nha, các viên chức chính phủ tặng cho Nhân Chứng một mẫu đất rộng 600 mét vuông.
Начнём с квадрата площадью в один квадратный метр.
Bắt đầu với một hình vuông có diện tích 1 mét vuông.
Его площадь равна 93 000 квадратных метров, или приблизительно 9 гектарам.
Tòa nhà này rộng 93.000 mét vuông, hoặc gần 9 hecta.
Я создал 126 квадратных метров почвы.
Tôi đã tạo ra 126 m2 đất.
По размерам этой махины можно с лёгкостью выстроить двухэтажный дом площадью в 280 квадратных метров.
Với kích thước của chiếc xe đó, bạn có thể xây dựng một ngôi nhà hai tầng rộng 278,71m2 khá dễ dàng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ квадратный метр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.