квадратный километр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ квадратный километр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ квадратный километр trong Tiếng Nga.

Từ квадратный километр trong Tiếng Nga có nghĩa là kilômét vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ квадратный километр

kilômét vuông

(единица измерения площади, кратная квадратному метру)

Территория каждого из этих островов, или атоллов, составляет в среднем приблизительно 2,5 квадратных километра.
Mỗi đảo san hô này có diện tích trung bình khoảng 2,5 kilômét vuông.

Xem thêm ví dụ

Территория каждого из этих островов, или атоллов, составляет в среднем приблизительно 2,5 квадратных километра.
Mỗi đảo san hô này có diện tích trung bình khoảng 2,5 kilômét vuông.
Эти области занимают 16 миллионов квадратных километров земли.
Tất cả chiếm hết 16 triệu km vuông đất.
Например, за последние 3 года США поставило под охрану 880 тысяч квадратных километров океана, как национальные памятники.
Ví dụ như, trong ba năm trở lại đây, Hoa Kì đã bảo tồn 340,000 dặm vuông trên biển như những di tích quốc gia.
7. 7 миллионов квадратных километров плавучих бурых водорослей в Саргассовом Море сейчас вылавливаются на корм коровам.
Biển Sargasso là một khu rừng nổi rộng ba triệu dặm vuông giờ đang bị khai thác để chăn nuôi cừu.
Мировые пастбища покрывают 30 миллионов квадратных километров.
Diện tích đồng cỏ là 30 triệu km2.
Например, за последние 3 года США поставило под охрану 880 тысяч квадратных километров океана, как национальные памятники.
Ví dụ như, trong ba năm trở lại đây, Hoa Kì đã bảo tồn 340, 000 dặm vuông trên biển như những di tích quốc gia.
Мы сказали: «Что если бы мы захотели покрыть область, простирающуюся примерно на 140 квадратных километров
Và chúng tôi cũng tự hỏi nếu muốn nó hoạt động khắp một khu vực rộng lớn khoảng 140km vuông thì sao?
На этом автомобиле первые Свидетели из городка Ю проповедовали на территории площадью почти в 4 900 квадратных километров.
Các Nhân-chứng lúc ban đầu ở Hjo dùng xe buýt nhỏ này để rao giảng khắp khu vực rộng khoảng 5.000 cây số vuông
Цивилизация Инду охватывала территорию в примерно миллион квадратных километров. и включала в себя нынешнюю территорию Пакистана,
Nó chiếm giữ một diện tích cỡ khoảng 1 triệu kilomet vuông bao phủ Parkistan ngày nay,
В засушливое время года площадь озера составляет где-то 3 000 квадратных километров.
Suốt mùa khô, hồ có diện tích khoảng 3.000km2.
Там с легкостью поместится тысяча квадратных километров.
Dễ là cả một ngàn km vuông.
И кроме того, площадь острова Ниуэ составляет всего 260 квадратных километров, а его население — всего 2 300 человек.
Xét cho cùng, đảo Niue chỉ rộng 260 km vuông, và chỉ có 2.300 dân ở trên đảo.
Это тысяча квадратных километров скал и песка.
Cả 400 dặm toàn đá với sa mạc không đấy.
Остров, площадь которого приблизительно 26 квадратных километров, почти сплошь покрыт мохнатыми соснами и низкими кустарниками.
Cây thông và bụi rậm mọc dày đặc đến nỗi bao phủ gần trọn hòn đảo có diện tích ước chừng 26km2.
Ископаемые расположены с обеих сторон озера, занимая общую площадь более 50 000 квадратных километров.
Hóa thạch di chuyển lên xuống dọc chiều dài lưu vực hồ, rộng cỡ 20 000 mét vuông.
Пахотные земли покрывают 16 миллионов квадратных километров.
Tổng diện tích cây lương thực toàn cầu là 16 triệu km2.
Стаи саранчи покрыли площадь в 5 200 квадратных километров, что приблизительно в пять раз больше площади Гонконга.
Đàn châu chấu bao phủ một diện tích là 5.200 cây số vuông, tức khoảng năm lần diện tích của Hồng Kông.
Каждому кархародонтозавру было нужно до 500 квадратных километров, а потому конкуренция за лучшие охотничьи угодья была весьма высока.
Carcharodontosaurus có thể cần đến hơn 500 km vuông, khiến việc cạnh tranh cho nơi đi săn trở nên rất dữ dội.
По данным точных измерений спутников GRACE, Гренландия и Антарктика теряют массу, примерно 100 квадратных километров в год.
Các đo lường tỉ mỉ của vệ tinh GRACE cho thấy cả Greenland và Nam Cực đang mất đi hàng trăm km vuông mỗi năm.
Свазиленд — это небольшое независимое государство площадью 17 364 квадратных километра, находящееся внутри Южно-Африканской Республики.
Swaziland là một nước tự trị nhỏ, diện tích 17.364 cây số vuông, tọa lạc ở Nam Phi.
Чем выше Солнце в небе, тем больше его энергии приходится на квадратный километр земной поверхности.
Và số năng lượng mặt trời trên một kilomet vuông cũng tăng khi mặt trời lên cao trên bầu trời.
Здесь в нижнем течении река разделяется на семь рукавов, образуя дельту площадью 40 тысяч квадратных километров.
Vùng hạ lưu Sông Mekong là mạch sống của người Việt Nam.
Эта занимает почти 520 квадратных километров и содержит несколько миллиардов особей.
Bầy này có thể trải rộng đến 500km 2 và chứa đến vài tỉ con cào cào.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ квадратный километр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.