ку́рица trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ку́рица trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ку́рица trong Tiếng Nga.
Từ ку́рица trong Tiếng Nga có các nghĩa là gà, gà mái, thịt gà, Gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ку́рица
gànoun Эти куры несутся почти каждый день. Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng. |
gà máinoun (самка) и это отношения между его коровами и его курами-несушками. mối quan hệ giữa gia súc và những con gà mái đẻ trứng trong trang trại của ông |
thịt gànoun Он точно так же бесполезен, но в нём есть курица. Nó vô dụng như nhau, nhưng ít ra còn có thịt gà. |
Gànoun (вид домашней птицы) Эти куры несутся почти каждый день. Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng. |
Xem thêm ví dụ
Я буду обжаренные ребрышки и 6 кусочков курицы в лимоне, хотя, 8 кусочков. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
Меню тут нет, но я рекомендую курицу. Là thực đơn mở, nhưng lời khuyên là dùng món gà. |
Например, когда-то врачи считали, что воспаление легких можно лечить, разрезав живую курицу пополам и приложив обе половинки к груди пациента. Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
Мне всегда интересно, есть ли где-то рыба, съевшая курицу, которая съела рыбу? Vậy nên tôi phân vâng Có thật là cá ăn gà ăn cá? |
Ты уверена, что это была курица? Cô chắc đấy là con gà? |
Говорят, что когда вылупился на курицу они будут напрямую расходятся по некоторым тревоги, и так теряются, потому что они никогда не слышали призыв матери, которая собирает их снова. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
А здесь курица. Và tiếp là con gà. |
Не " типа, кусочком курицы подавилась ". Không phải thế. |
(Смех) "Можете называть курицу динозавром, но посмотрите на велоцираптора: он классный." (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
У гигантской курицы! Từ con gà của người khổng lồ! |
Мы можем создать курицу с зубами. Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng. |
" В библиотеке курица сама жарится ". " Có một con gà tự chiên mình trong thư viện. " |
Поймай мне курицу, и я покажу тебе. Mang cho tôi 1 con gà, tôi sẽ chỉ cho. |
Курицу? Gà quay sao? |
Убивать курицу? Giết một con gà? |
Основываясь на этих результатах, лучший способ готовить курицу — не то чтобы оставлять её полусырой, но уж точно не пережаривать и не обугливать, и мариновать её в лимонном соке, коричневом сахаре или солёной воде. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Думаю, мы могли бы создать светящуюся курицу. Không chừng sẽ có cả Gà Phát Sáng nữa đấy. |
Получив за литературу три или четыре курицы, он продал их на рынке и на вырученные деньги заправил машину бензином. Sau khi đổi được ba hoặc bốn con gà, anh mang đến chợ bán và lấy tiền đổ xăng. |
Курица. Thịt gà. |
У меня есть курица. Если вы любите курятину. Nhà tôi có thịt gà, nếu như anh thích thịt gà. |
Скажем, у вас купить курицу - назовем это одна курица ради аргумента. Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số. |
Пат, давай я тебе положу ещё курицы? Pat, bác lấy cho cháu thêm thịt gà nhé? |
По-моему, они говорили, что по вкусу это было похоже на курицу. Tôi nghĩ rằng họ nói nó có vị như gà. |
Так, Пайпер, давай забудем о курице. Được rồi, Piper, chúng ta bỏ chuyện con gà đi. |
Это была курица. Đó là một con gà. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ку́рица trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.