куплет trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ куплет trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ куплет trong Tiếng Nga.

Từ куплет trong Tiếng Nga có các nghĩa là đoạn, khổ, cúp-lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ куплет

đoạn

verb noun

Я не знаю следующий куплет.
Tớ không biết đoạn tiếp theo là gì.

khổ

adjective noun

cúp-lê

noun

Xem thêm ví dụ

Поэтому, несмотря на усталость, я начала петь первый куплет.
Vì vậy, mặc dù đã kiệt sức, nhưng tôi cũng bắt đầu hát câu đầu tiên.
Прикинь, в каждом куплете он... шпили-вили.
" Cuối cùng ngài Crane có rất nhiều gái đẹp. "
Это была своеобразная «рвота фонтаном», поток идей, героев, голосов, стихов, куплетов, целых песен, появляющихся передо мной во всей красе, словно они были закупорены на дне бутылки в течение многих лет.
Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm.
Как наставления Спасителя в 3 Нефий 14:1–2 связаны со вторым куплетом гимна “Господь, я за Тобой пойду”?
Lời khuyên bảo của Đấng Cứu Rỗi trong 3 Nê Phi 14:1–2 liên quan như thế nào với câu thứ hai của bài thánh ca “Lord, I Would Follow Thee”?
Во втором куплете этой песни есть такие слова: «Ищем мы пути, твое чтоб / Имя также освящать».
Câu thứ hai của bài hát đó nói: “Chúng con tìm cách làm thánh danh vô song của Cha”.
Старейшина Беднар сказал: «Давайте споем 1, 2, 3 и 7-й куплеты».
Anh Cả Bednar chỉ dẫn: “Chúng ta hãy hát câu một, hai, ba và bảy nhé.”
Секунда писал «molto rit.» для завершения первого стиха (куплета).
Secunda viết "molto rit." (chậm dần) cho phần kết của đoạn cuối.
Вот почему в заключительных куплетах нашего гимна «Следуй за Мной» поется:
Vậy nên chính là trong câu cuối cùng của bài thánh ca “Đi Cùng Với Ta,” chúng ta hát:
* Пропойте второй куплет по фразам и попросите детей повторять каждую фразу, когда вы будете указывать на них.
* Hát câu thứ hai, từng cụm từ một, và bảo các em lặp lại mỗi cụm từ khi các anh chị em chỉ vào các cụm từ đó.
Постойте еще, пока те, кому 12 лет и старше, будут петь второй куплет.
Các em cứ tiếp tục đứng nhé, trong khi tất cả mọi người 12 tuổi trở lên bây giờ sẽ hát câu thứ hai nhé.
В апреле 1986 года Дилан поэкспериментировал с другим жанром, спев на вступительном куплете рэп-песни «Street Rock», выпущенной на пластинке Кёртиса Блоу Kingdom Blow.
Tháng 4 năm 1986, Dylan có một trải nghiệm nhỏ vào thế giới nhạc rap khi tham gia góp giọng vào ca khúc "Street Rock" trong một album Kingdom Blow của Kurtis Blow.
* Чтобы вспомнить принципы Евангелия и дать возможность обрести на уроке дополнительное понимание материала, исполните гимн, непосредственно связанный с тем, что вы изучаете в этот день, или куплет такого гимна.
* Hãy xem lại các nguyên tắc phúc âm và giúp hiểu biết thêm trong lúc dạy bài học bằng cách hát một bài thánh ca hoặc một câu của một bài thánh ca liên quan trực tiếp đến điều đang được giảng dạy vào ngày đó.
Показателен этот куплет:
Câu này là một ví dụ.
Я не знаю следующий куплет.
Tớ không biết đoạn tiếp theo là gì.
Это лишь первый куплет.
Đó mới là khúc dạo đầu thôi
Как ни странно, в течение третьего куплета, Mystikal говорит фразу «it’s another number one debut for sure» (Это, наверняка, другой дебют номер один), хотя предполагается, что это обращение к альбому в целом, а не к синглу.
Điều này thật trớ trêu khi trong suốt đoạn rap thứ ba của bài hát, Mystikal đã đọc câu "đây chắn chắn là sự khởi đầu số 1 khác", mặc dù đa số đều cho rằng nó ám chỉ album chứ không phải bài hát.
Аранжировка величественного гимна «Крепка, о Святые, основа основ» в исполнении Мормонского Табернакального хора на протяжении последних 10 лет включает седьмой куплет, который до этого исполняли нечасто.
Trong 10 năm qua, Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle đã hát bản nhạc soạn cho bài thánh ca hùng mạnh “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng”, mà gồm có cả câu bảy. Câu này không được hát thường xuyên.
Со времени демократической революции 1991 года в употребление вновь введён гимн 1950 года, из которого исключён второй куплет, прославлявший Ленина, Сталина, Сухэ-Батора и Чойбалсана.
Kể từ năm 1991, quốc ca năm 1950 được sử dụng lại, nhưng lời thứ hai bị loại bỏ (ca ngợi Lenin, Stalin, Sükhbaatar, và Choibalsan).
Допевая куплет, Меркьюри идёт вверх по лестнице.
Dừng la hét, Katie bước đi lên cầu thang.
Майк Уосс из интернет-портала Idolator отметил, что песня «песня заставит вас двигаться минимум до конца первого куплета».
Mike Wass của Idolator bình luận rằng bài hát "bắt đầu khi 'Attention' kết thúc".
Когда они становятся подростками, мы можем отключаться от какофонии споров и угроз и вместо этого исполнить прекрасную музыку убеждения – возможно, исполнить второй куплет колыбельной долготерпения.
Khi chúng là thanh thiếu niên, thì chúng ta có thể điều chỉnh điệu nhạc chói tai về những lời tranh luận và đe dọa, mà thay vì thế hát ca khúc tuyệt vời về sự thuyết phục—và có lẽ hát câu thứ hai của bài hát ru về sự nhịn nhục lâu dài.
Jay-Z записал рэп-куплеты для песни и поэтому появился в качестве приглашённой звезды.
Jay-Z đã thu âm phần rap cho ca khúc và sau đó xuất hiện với tư cách là một nghệ sĩ hợp tác.
После заключительного куплета распорядители направят кандидатов к месту крещения.
Sau câu chót, các anh tiếp tân dẫn chỗ sẽ hướng dẫn những người muốn làm báp têm đến địa điểm trầm mình.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ куплет trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.