кума trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кума trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кума trong Tiếng Nga.
Từ кума trong Tiếng Nga có nghĩa là mẹ đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кума
mẹ đỡ đầunoun |
Xem thêm ví dụ
Финальная «слабая» атака подразделения «Кума» вечером 15 сентября также была отражена. Đêm ngày 15 tháng 9, cuộc tấn công "yếu ớt" cuối cùng của tiểu đoàn này cũng bị đập tan. |
Второй лагерь еще на 2000 футов выше, в так называемом Западном Куме, или Долине Тишины. Trại 2, cao hơn trại 1 2. 000 feet ( 610m ), còn được gọi là Western Cwm. |
Тип Агано создавался в 1930-е годы в качестве замены стареющим кораблям типов Тэнрю, Кума и Нагара. Lớp Agano được hình thành trong những năm 1930 nhằm thay thế cho những lớp Tenryū, Kuma và Nagara đã già cũ. |
Солдаты батальона «Кума», пытаясь следовать за основными силами Кавагути, заблудились и пробирались целых три недели по джунглям и едва не умерли от голода, когда наконец достигли лагеря Кавагути. Những người còn sống sót của tiểu đoàn Kuma cố gắng bám theo tướng Kawaguchi đã bị lạc và lang thang trong rừng suốt ba tuần, gần như chết đói khi đến được trại của đơn vị Kawaguchi. |
На этом месте нам всем надо спеть " Кум-Ба-Йя "? Đây là lúc chúng ta sẽ hát " Kum-Bah-Yah " đúng không? |
Наступления батальона Кума и подразделения Оки в других местах периметра Лунга также были отражены. Các cuộc tấn công của tiểu đoàn Kuma và của đơn vị Oka tại các địa điểm khác trong phần ngoại vi Lunga đều bị đánh bại. |
4 И было так, что на другой день, когда собрались толпы, вот, Нефий и его брат, которого он воскресил из мёртвых, которого звали Тимофей, а также сын его, которого звали Ионас, а также Мафоний и Мафонигах, брат его, и Кумен, и Куменонхий, и Иеремия, и Шемнон, и Ионас, и Седекия, и Исаия – так звали учеников, которых избрал Иисус, – и было, что они пошли и встали среди толпы. 4 Và chuyện rằng, đến sáng hôm sau, khi đám đông đã tề tựu lại, này, Nê Phi cùng với em ông, là người đã được ông cứu sống từ cõi chết, tên là Ti Mô Thê, và con trai ông là Giô Na, cùng với Ma Tô Ni và người em của ông này là Ma Tô Ni Ha, và Cơ Men, Cơ Men Ôn Hi, Giê Rê Mi, Sem Non, Giô Na, Sê Đê Kia, và Ê Sai—đây là tên của các môn đồ đã được Chúa Giê Su chọn—và chuyện rằng, những vị này đi tới đứng giữa đám đông dân chúng. |
В общей сложности потери войска Кавагути составили около 830 погибших в наступлении, в том числе 350 из батальона Тамуры, 200 из батальона Кокусё, 120 из солдат Оки, 100 из батальона «Кума» и 60 из батальона Ватанабэ. Trong trận đánh này, quân Nhật chết khoảng 830 người, trong đó có 350 người thuộc Tiểu đoàn Tamura, 200 người thuộc Tiểu đoàn Kokusho, 120 người thuộc Tiểu đoàn Oka, 100 người thuộc Tiểu đoàn Kuma và 60 người thuộc Tiểu đoàn Watanabe. |
А с кумом дела имел? Anh đã bất hợp tác? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кума trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.