кто знает? trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ кто знает? trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кто знает? trong Tiếng Nga.

Từ кто знает? trong Tiếng Nga có các nghĩa là biết đâu, có lẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ кто знает?

biết đâu

(who knows)

có lẽ

Xem thêm ví dụ

12 Но горе, горе тому, кто знает, что он авосстаёт против Бога!
12 Nhưng khốn thay, khốn thay cho những ai biết mình achống đối Thượng Đế!
Ты единственный, кто знает как спасти меня. Брукс:
Anh là người duy nhất biết cách để cứu em.
Кто знает куда это приведет нас
♪ " Who knows where it will lead us? " " Ai biết được nó sẽ dẫn ta đến đâu? "
Ты должен знать кого-то, кто знает кого-то.
Cậu phải biết ai đó mà biết ai đó.
Кто знает?
Ai mà biết được?
«По мудрости Того, Кто знает все сущее»
“Theo sự thông sáng của Đấng thông hiểu mọi sự việc”
И кто знает: мудрый ли будет он, или глупый?
Vả, ai biết rằng người ấy sẽ khôn-ngoan hay là ngu-dại?
Кто знает, что ждет тебя в будущем.
Chỉ trời mới biết tương lai sẽ ra sao.
И кто знает, что с моими родителями?
Ai biết được cha mẹ tôi ra sao chứ.
Найду того, кто знает.
Anh sẽ tìm người biết.
Тот, кто знает нам цену
Một Đấng Quan Sát biết giá trị của chúng ta
Должно быть у нее было... столько много хозяев, кто знает, и люди в ней ковырялись.
Cô ấy phải có... aibiết bao nhiêu người chủ chứ, và người ta... chỉnh sửa bên trong cô ấy.
Кто знает.
Không biết được.
Кто знает, на что мы можем быть способны, когда мы научимся это использовать.
Ai biết được cái chúng ta có thể làm khi chúng ta học cách tận dụng điều đó.
Он добавил: «И кто знает, не для такого ли времени ты и достигла достоинства царского?»
Ông nói thêm: “Song nào ai biết rằng chẳng phải vì cớ cơ hội hiện lúc nầy mà ngươi được vị hoàng hậu sao?
Я свидетельствую о том, что Божественный источник существует – Тот, Кто знает все – конец от начала.
Tôi làm chứng rằng có một nguồn thiêng liêng—-một Đấng biết tất cả mọi điều—sự cuối cùng từ lúc ban đầu.
Мы должны узнать, кто знает об этом, и с кем она разговаривала.
Ta phải tìm hiểu xem còn ai biết chuyện này và cô ta đã gặp những ai.
Может кто знает кого-то По имени Анна?
Ông ấy biết ai tên là Anna chứ?
И если бы он не уехал из города, кто знает, что бы могло произойти?
Và nếu như anh ta không đi xa thì ai biết được chuyện gì có thể xảy ra?
Может быть мы сможем сделать это, может это возможно -- кто знает?
Có thể chúng ta sẽ làm được, có thể khả thi -- ai biết?
б) Что за ответственность ложится на каждого, кто знает, какая религия правильная?
b) Tất cả những ai biết tôn giáo thật thì phải có trách nhiệm nào?
Возможно, этот ребёнок от Джоуи, кто знает?
Đây có thể là đứa bé của Joey, ai biết được đấy?
Но кто знает, что будет?
Nhưng ai biết được.
Что касается нюансов, кто знает?
Trên một quy mô nhỏ hơn, ai dám nói?
Ты собираешься сказать мне, кто знает об этом
Cô phải nói tôi biết những ai biết chuyện này

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кто знает? trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.