крыса trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ крыса trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ крыса trong Tiếng Nga.

Từ крыса trong Tiếng Nga có các nghĩa là chuột, chuột cống, chuột đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ крыса

chuột

noun (млекопитающее)

Мы думаем, что это отель с кучей крыс.
Chúng tôi nghĩ rằng đó là một khách sạn, một khách sạn có rất nhiều chuột.

chuột cống

noun

Почему у такой помойной крысы как ты есть меч?
Loại chuột cống như mày có gì để làm với kiếm nhỉ?

chuột đồng

noun

Говорил я Шреку, крысы вредные!
Tôi đã bảo Shrek là chuột đồng không tốt!

Xem thêm ví dụ

За собой смотри, тощая крыса!
Mày quan tâm đến phần của mày đi, đồ chuột nhắt!
Вы видите оператора, обученного африканца с крысой на переднем плане, которая ходит вправо-влево.
Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải.
В нем ощущаешь себя как крыса в лабиринте, даже невозможно выглянуть из него.
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
Крысы тогда.
Vậy thì như chuột vậy.
На протяжении дней и недель обе крысы получали одинаковое количество ударов.
Qua nhiều ngày và nhiều tuần, hai con chuột nhận được sự phóng điện giống nhau.
Итак, эти модели прекрасно работают, но действительно ли они не хуже крыс?
Thế nên vài người nghĩ là những mô hình này nghe có vẻ hay và tốt, nhưng lại hỏi "Chà, liệu chúng có thực sự tốt như là lũ chuột không?"
Если бы я искал крыс, то я предположил бы, что туда.
Nếu như tôi đang săn chuột, thì đây chính xác là nơi tôi nghĩ chúng đã chạy qua đấy.
А победитель олимпийского марафона в 1904 году с результатом 3,5 часа пил яд для крыс и бренди, бегая дистанции.
Và người đó đã chiến thắng cuộc thi marathon Olympic 1904 trong 3 tiếng rưỡi, người đó đã uống thuốc diệt chuột và rượu mạnh khi anh ta chạy suốt vòng đua.
Белая Крыса, тот Безупречный, которого...
Chuột Trắng, Chiến binh Unsullied đã chết...
Когда крыса исследует местность, каждая клетка реагирует во множестве различных точек, которые создают на местности удивительно правильную треугольную решётку.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Как лабораторные крысы.
Giống như bọn chuột trong phòng thí nghiệm hơn.
Крыс тестируют и аккредитуют в соответствии с принятыми международными стандартами работы с минами, так же как собаки проходят тесты.
Chúng được kiểm tra và công nhận theo tiêu chuẩn hành động bom mìn quốc tế, giống như con chó phải vượt qua một thử nghiệm.
Никто из этих морских крыс нам не поможет.
Chẳng có con chuột nào ở đây sẽ giúp được chúng ta đâu.
Робот обеспечивает безопасную среду, в которой крыса никак не задействует парализованные ноги.
Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó.
Мой лучший физиотерапевт совершенно не мог подвигнуть крысу сделать хоть один шаг, в то время как такая же крыса 5 минут ранее превосходно ходила на бегущей дорожке.
Vật lý trị liệu tốt nhất của tôi hoàn toàn thất bại khi khuyến khích con chuột thử bước một bước, trong khi đó cũng con chuột đó, 5 phút trước, đi rất tốt trên máy chạy bộ.
Они не только поглощают наши отбросы, как крысы, но и питаются нами буквально.
Không chỉ ăn thức ăn của chúng ta như loài chuột, chúng còn ăn chúng ta.
Это же просто крыса.
Chỉ là một con chuột.
Он взял сначала 20 000, а затем 60 000 разъединенных крысиных нейронов - так, чтобы это были просто отдельные нейроны крысы - и поместил их на чип.
Ông ta dùng 20 ngàn rồi 60 ngàn tế bào thần kinh của chuột -- chỉ là những tế bào thần kinh chuột riêng lẻ -- đặt chúng lên một con chip.
Оживить крысу это одно, а вот человеческое тело по-прежнему нам недоступно.
Thí nghiệm trên chuột là một chuyện nhưng mang đến sự sống chon một con người vượt quá giớ hạn của tôi
А когда ресторан пустеет, крысы думают, что пора выходить.
Và khi mọi người về hết, lũ chuột nghĩ đã đến giờ hoạt động.
Возбудители болезни Лайма, возможно, были завезены в Северную Америку сто лет назад на кораблях из Европы, вместе с крысами или домашним скотом.
Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu.
Все вместе они создают для крысы виртуальную решётку активных участковпространства. Она напоминает линии широты и долготы на карте, только сделанные при помощи треугольников.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
Я вызвал потравить крыс, приехали эти парни.
Chúng tôi gọi công ty trừ chuột và chúng nó đến.
Я сам пустил сюда крысу и сказал располагаться как дома.
Mình đã để một con chuột vào chỗ ở của mình và bảo nó những gì của mình đều là của nó!
А наши красотки крыс не боятся.
Gái bên tôi không sợ chuột.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ крыса trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.