кролик trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ кролик trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ кролик trong Tiếng Nga.
Từ кролик trong Tiếng Nga có các nghĩa là thỏ, bộ lông thỏ, con thỏ, thỏ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ кролик
thỏnoun «Какое у тебя желание?» — спросил маленький белый кролик. Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?" |
bộ lông thỏnoun (мех) |
con thỏnoun «Какое у тебя желание?» — спросил маленький белый кролик. Con thỏ trắng và bé hỏi, "Ước bạn là gì?" |
thỏ nhànoun |
Xem thêm ví dụ
Думаешь, я с кроликом в одиночку не справлюсь? Tưởng cần giúp để thắng Thỏ Bự sao? |
Шарль разводит огород позади своего вокзала, а кроме того, держит трех кур и даже кроликов. Đằng sau nhà ga, Charles trồng một vườn rau, anh nuôi ba con gà mái và cả những con thỏ. |
Это был злой кролик. Đó là một con thỏ hung ác. |
А сейчас они еще создают светящихся кроликов и много других светящихся вещей. Giờ thì người ta còn tạo cả Thỏ Phát Sáng và đủ thứ phát sáng khác. |
В «Британской энциклопедии» говорится, что яйца «служили символом новой жизни и возрождения», а кролики издавна символизируют плодородие. Một cuốn bách khoa tự điển (Encyclopædia Britannica) ghi nhận trứng “được biết đến như biểu tượng của sự sống mới và sự hồi sinh”, trong khi từ lâu thỏ đã mang ý nghĩa tượng trưng cho sự sinh sản. |
Я тебе рассказывал, что стало с моим кроликом? Em đã kể chị chuyện gì xảy đến với con thỏ của em chưa? |
" Эх! это было довольно о " болоте с й ́й птицы Gettin ́до ́ я ́кроликов scamperin ́ о ́й'ВС Рисин. " Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'. |
ћы трахались как кролики, а € не смогла забеременеть. Bọn tớ phang nhau như JAV mà tớ không có thai được. |
Этот забор для защиты от кроликов, по всей видимости, не спас фермеров Западной Австралии от нашествия этих грызунов, но его влияние на погоду очевидно. Мы можем извлечь из этого полезный урок, если будем проявлять дальновидность, занимаясь сельским хозяйством. Hàng Rào Chống Thỏ có lẽ đã không giúp nông dân Tây Úc thoát khỏi tai họa thỏ. Nhưng ảnh hưởng biểu kiến của nó đến thời tiết và bài học về việc cần phải biết lo xa khi quản lý đất đai có thể vẫn còn có giá trị. |
Кролик, и не было причин бояться его. Rabbit, và không có lý do gì để sợ. |
На первых курсах я бывал «подопытным кроликом», участвовал в испытаниях лекарств. Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm. |
И кроликом вдруг он подтёрся. nên con gấu đã chùi mông mình bằng con thỏ. |
Ну, для кроликов. Vâng, với lũ thỏ. |
Здесь люди размножаются, как кролики. Ở đây dân chúng làm tình nhiều như thỏ ấy. |
Быть может, он занимается вивисекцией над людьми и Брике для него сыграла роль кролика? Có lẽ hắn muốn thực hành môn giải phẫu trên cơ thể người sống và Briquet đóng vai trò con thỏ cho hắn? |
Но мое сердце было тронуто тем, как мой сын вместе с братьями ухаживали за кроликами и защищали их. Nhưng tôi rất cảm động khi thấy con trai tôi cùng các anh em của nó trông nom và bảo vệ các con thỏ đó. |
Весной, когда люди вспоминают о воскресении Иисуса, они чаще думают только о куличах и крашеных яйцах, а в некоторых странах о кроликах. Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại. |
Тебя хоть раз любила женщина так сильно, что сажала в клетку, как кролика? Các vị đã từng có một người phụ nữ nào yêu mình tới mức cô ta nhốt các vị như thỏ cưng chưa? |
Кролик против какашки! Bunny ( thỏ con ) đấu với doodie. |
Я кролик. Ta là thỏ. |
Я вышел охотиться на кроликов. Tôi đi săn thỏ mà. |
А между нами не будет кролика? Nhưng em phải hứa không được nhắc đến mẹ em. |
Алиса почувствовала такое отчаяние, что она готова была просить помощи у какого- либо одного, так что, когда Кролик подошел к ней, она началась, тихим, робким голосом: " Если вам угодно, сэр - ́Кролик вздрогнул, уронил белый парень перчатки и веер, и skurried подальше в темноту так сложно, как он мог пойти. Alice cảm thấy rất tuyệt vọng rằng cô đã sẵn sàng để yêu cầu giúp đỡ của bất kỳ một, vì thế, khi các Rabbit đến gần cô, cô bắt đầu bằng một giọng thấp, nhút nhát, " Nếu bạn xin vui lòng, thưa ông - " Rabbit bắt đầu dữ dội, bỏ đứa trẻ trắng găng tay và các fan hâm mộ, và skurried đi vào bóng tối như cứng như ông có thể đi. |
Кроме того, в апреле Пол Рубенс был выбран для озвучивания Белого Кролика, а роль Красной Королевы отдана Эмме Ригби. Trong tháng 4, Paul Reubens được chọn làm diễn viên lồng tiếng cho Thỏ Trắng và Emma Rigby được chọn với vai diễn phản diện Hồng Hậu. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ кролик trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.