креветка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ креветка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ креветка trong Tiếng Nga.

Từ креветка trong Tiếng Nga có nghĩa là tôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ креветка

tôm

noun

Это устройство тащат по дну, в данном случае, для ловли креветок.
Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm.

Xem thêm ví dụ

Это всё креветки.
Tất cả đây là tôm
Первые анатомы, которые смотрели на мозги, давали поверхностной структуре этого óргана причудливые имена, например, гиппокамп, что означает «креветка».
Những bác sĩ phẫu thuật đầu tiên quan sát bộ não đã đặt tên cho cấu trúc bề mặt của nó mọi cái tên thú vị, chẳng hạn như thuỳ hải mã, nghĩa là "con tôm nhỏ".
Проглоти креветку, Энни.
Nuốt xong con tôm đã, Annie.
Этот виртуоз маскировки подкрадывается к своему излюбленному «блюду» — мизидам, крошечным креветкам.
Sự ngụy trang tinh vi giúp chúng lặng lẽ đến gần con mồi chúng ưa, loài tôm nhỏ tí ti có túi.
Если вы, например, подойдёте к начальнику и возьмете с его тарелки креветку, то это - неловкая ситуация.
Nếu bạn tự nhiên đến lấy con tôm từ đĩa của ông chủ ăn ngon lành, ví dụ thế, thì đúng là một tình huống chết người và chết cười.
И всё что можно ловить в промышленных масштабах это - медуз которых вы можете видеть справа там, где были креветки.
Nghề đánh bắt cá còn lại-- nghề cá thương mại-- đó là đánh bắt sứa bạn thấy phía bên phải, nơi đã từng đánh bắt tôm
2 Салат из стеклянной лапши с фаршем из свинины и креветками
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
Креветки, мидии, устрицы, моллюски, тилапия, голец - всё это банально.
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến.
Источники излучают абсолютно чёрную радиоактивную энергию — в инфро-красном диапазоне — поэтому креветки находят их на довольно больших расстояниях.
Những lỗ thông này phát ra bức xạ khoang- dấu hiệu IR và vì thế chúng có thể tìm ra lỗ thông ở 1 khoảng cách đáng kể
Попробуй креветки.
Em nên thử món tôm đi.
Вы просто открываете сумку и бросаете их в пластиковый аквариум, и где то через неделю там будут плавать маленькие креветки.
Các bạn chỉ việc mở túi, thả chúng vào bể cá cảnh nhựa, và trong khoảng một tuần, các bạn sẽ có những con tép nhỏ bơi quanh.
Ты должен держать креветку крепко.
Phải giữ tôm cho chắc.
Я думаю, что это на самом деле креветка, которая выпускает свои биолюминесцентные химикалии в воду.
Và tôi nghĩ cuối cùng đây là một con tôm giải phóng chất hóa học phát quang sinh học vào nước.
А среди запутанного клубка из трубчатых червей живёт целая колония животных: креветки, рыбы, омары, крабы, двустворчатые моллюски и членистоногие. Они пытаются найти тёпленькое местечко между обжигающим кипятком и ледяной водой.
Sống giữa đám quấn quít những con sâu ống là cả một quần thể động vật tôm, cá, tôm hùm, cua từng con, từng đám những loài giáp xác chơi những trò chơi nguy hiểm ở nơi mà vừa có thể nóng bỏng da, hoặc lạnh đến đóng băng
БЛ: Видите эту белую V-образную отметину на спине креветки?
Bạn có thể thấy dấu màu trắng hình chữ V sau lưng những con tôm không?
Пожалуй, я попробую креветку.
Tôi nghĩ tôi sẽ ăn thử một con tôm trâu này.
Так что мне только потребовалось намазать немного раскрошенной креветки на поверхность датчика, и они по нему принимались стучать.
Và điều đó buộc tôi phải gắn con tôm giả này ở phía trước máy cảm biến, và chúng nghiền nát luôn.
«Его уловки настолько превосходны, что креветки даже не подозревают об опасности»,— отмечает один наблюдатель.
Một người quan sát nói: “Chúng ngụy trang khéo đến độ con tôm không nhận ra chúng là một mối đe dọa.
Есть люди, которые не любят креветок, но креветки, крабы, раки, лангусты – это близкие родственники.
Có một ít người không thích tôm hùm, nhưng tôm hùm, hay cua, hay tôm nước ngọt, có họ hàng rất gần nhau.
На рисовых плантациях из-за токсичных химикатов погибла рыба, креветки, крабы, лягушки, а также съедобные дикорастущие растения, которые ценятся как дополнительные продукты питания.
Trong ruộng lúa, các hóa chất độc hại giết cá, tôm, cua, ếch và thảo mộc có thể ăn được cũng như cây dại—hầu hết đều là thức ăn phụ có lợi.
А креветки просто пытаются собрать этих бактерий с панцирей крабов.
Và những con tôm đang cố gắng thu lượm những con vi khuẩn phía sau lưng cua
У нас есть экологически чистые креветки.
Chúng ta có tôm thân thiện với môi trường.
Они создали 109 кв. км рыбных ферм — окунь, кефаль, креветки, угорь и в этом процессе, Мигель и эта компания, полностью исправили экологическое разрушение.
Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ креветка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.